1. Đối tượng dự tuyển
- Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), đối tượng tuyển sinh bao gồm:
- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam;
- Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành.
2. Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Việt Nhật tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc và quốc tế.
3. Điều kiện dự tuyển:
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật có xác nhận của các cấp có thẩm quyền về tình trạng dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định.
- Thí sinh có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
- Thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các quy định về quản lý và thu hút người nước ngoài học tập ở ĐHQGHN tại Quyết định số 5292/QĐ-ĐHQGHN ngày 29/12 /2023 của Giám đốc ĐHQGHN; Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam theo Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ GD&ĐT.
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
- Trường Đại học Việt Nhật sử dụng 03 phương thức theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy của ĐHQGHN, như sau:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức;
- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;
- Ngoài ra, Trường Đại học Việt Nhật sử dụng thêm 3 phương thức tuyển sinh khác gồm:
- Xét kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ);
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ;
- Xét hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn).
III. LỊCH TRÌNH TUYỂN SINH
1. Thời gian xét tuyển của các phương thức
TT
|
Phương thức
xét tuyển
|
Đăng ký trực tuyến
|
Nhận hồ sơ
bản giấy
|
Công bố kết quả;
Cập nhật lên Hệ thống của Bộ GD&ĐT
|
1
|
Xét tuyển thẳng
|
Hết ngày 15/07/2025
|
Chậm nhất là 17h00 ngày 25/07/2025
|
Theo kế hoạch của
Bộ GD&ĐT
|
2
|
Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức
|
Hết ngày 15/07/2025
|
Chậm nhất là 17h00 ngày 25/07/2025
|
Theo kế hoạch của
Bộ GD&ĐT
|
3
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ;
|
Theo Kế hoạch của Bộ GD&ĐT
|
4
|
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
|
Theo Kế hoạch của Bộ GD&ĐT
|
5
|
Xét kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ);
|
Hết ngày 15/07/2025
|
Chậm nhất là 17h00 ngày 25/07/2025
|
Theo kế hoạch của
Bộ GD&ĐT
|
6
|
Xét tuyển hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn)
|
Hết ngày 03/07/2025
|
Chậm nhất là 17h00 ngày 13/07/2025
|
Theo kế hoạch của
Bộ GD&ĐT
|
Lịch trình trên có thể thay đổi tùy theo tình hình tuyển sinh thực tế của đơn vị.
2. Thời gian tổ chức xét hồ sơ năng lực
Nội dung
|
Hạn nộp hồ sơ
|
Thời gian, địa điểm
phỏng vấn
|
Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 1
|
05/03/2025
- 20/03/2025
|
Ngày 30/03/2025
(Chủ Nhật)
Cơ sở Mỹ Đình
|
Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 2
|
21/03/2025
- 17/04/2025
|
Ngày 27/04/2025
(Chủ Nhật)
Cơ sở Mỹ Đình
|
Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 3
|
18/04/2025
- 15/05/2025
|
Ngày 25/05/2025
(Chủ Nhật)
Cơ sở Mỹ Đình
|
Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 4 (bổ sung nếu có) *
|
16/05/2025- 03/07/2025
(Dự kiến)
|
Ngày 13/07/2025
(Chủ Nhật)
Cơ sở Mỹ Đình
|
(*) Đối với đợt 4, Trường Đại học Việt Nhật sẽ thông báo chi tiết tùy theo tình hình thực tế.
IV. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM ĐÀO TẠO
Stt
|
Tên chương trình đào tạo
|
Thời gian đào tạo
|
-
|
Nhật Bản học – BJS
|
4 năm
|
-
|
Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE
|
4 năm
|
-
|
Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM
|
4.5 năm
|
-
|
Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH
|
4.5 năm
|
-
|
Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS
|
4.5 năm
|
-
|
Kỹ thuật Xây dựng – ECE
|
4.5 năm
|
-
|
Đổi mới và Phát triển toàn cầu – GDI (dự kiến)
|
4 năm
|
-
|
Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT (dự kiến)
|
4.5 năm
|
-
|
Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA (dự kiến)
|
4 năm
|
- Địa điểm đào tạo: Trường Đại học Việt Nhật có 2 cơ sở đào tạo:
+ Cơ sở Mỹ Đình, đường Lưu Hữu Phước, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
+ Cơ sở Hòa Lạc: Khu đô thị ĐHQGHN tại Hòa Lạc, Thạch Thất, Hà Nội.
Sinh viên năm thứ nhất học hoàn toàn tại cơ sở Hòa Lạc. Từ năm thứ hai trở đi, sinh viên sẽ học tập tại hai cơ sở của Nhà trường tùy theo điều kiện đào tạo thực tế.
V. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH
TT
|
Mã xét tuyển
|
Tên ngành đào tạo
|
Tên chương trình, viết tắt
|
Mã ngành
đào tạo
|
Chỉ tiêu
|
-
|
VJU1
|
Nhật Bản học
|
Nhật Bản học
(BJS)
|
7310613
|
120
|
-
|
VJU2
|
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
|
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
(BCSE)
|
7480204
|
150
|
-
|
VJU3
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản
(MJM)
|
7520114
|
55
|
-
|
VJU4
|
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe
|
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe
(FTH)
|
7540118QTD
|
55
|
-
|
VJU5
|
Nông nghiệp thông minh và bền vững
|
Nông nghiệp thông minh và bền vững (ESAS)
|
7620122QTD
|
20
|
-
|
VJU6
|
Kỹ thuật xây dựng
|
Kỹ thuật xây dựng
(ECE)
|
7580101
|
50
|
-
|
VJU7
|
Quốc tế học (dự kiến)
|
Đổi mới và phát triển toàn cầu
(GDI)
|
7310601
|
100
|
-
|
VJU8
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (dự kiến)
|
Công nghệ kỹ thuật chip bán dẫn
(ESCT)
|
7510301
|
100
|
-
|
VJU9
|
Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (dự kiến)
|
Điều khiển thông minh và Tự động hóa (BICA)
|
7520216
|
100
|
Tổng
|
|
750
|
VI. TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
Mã xét tuyển
|
Tên chương trình đào tạo
|
Mã ngành
đào tạo
|
Tổ hợp xét tuyển
|
VJU1
|
Nhật Bản học – BJS
|
7310613
|
A01/ D28
|
D01/
D06
|
D14/
D63
|
D15/
D43
|
C00
|
X70
|
X74
|
X78/
X98
|
|
|
|
VJU2
|
Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE
|
7480204
|
A00
|
A01/
D28
|
D01/
D06
|
C01
|
X06
|
X02
|
D07/
D23
|
C02
|
X26/
X46
|
|
|
VJU3
|
Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM
|
7520114
|
A00
|
A01/
D28
|
D01/
D06
|
C01
|
X06
|
X02
|
D07/
D23
|
C02
|
X26/
X46
|
|
|
VJU4
|
Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH
|
7540118
QTD
|
A00
|
A01/
D28
|
D01/
D06
|
B00
|
D07/
D23
|
X12
|
X16
|
C02
|
X04
|
B08/
D33
|
|
VJU5
|
Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS
|
7620122
QTD
|
A00
|
A01,
D28
|
D01,
D06
|
C02
|
D07,
D23
|
D10/ D18
|
B00
|
D08/
D33
|
|
|
|
VJU6
|
Kỹ thuật Xây dựng – ECE
|
7580201
|
A00
|
A01,
D28
|
D01,
D06
|
C01
|
X06
|
X02
|
D07, D23
|
C02
|
X26/
X46
|
|
|
VJU7
|
Đổi mới và Phát triển toàn cầu – GDI
|
7310601
|
A01
|
D01
|
D07
|
D08
|
D09
|
D10
|
D14
|
D15
|
X78
|
X25
|
|
VJU8
|
Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT
|
7510301
|
A00
|
A01,
D28
|
D01,
D06
|
C01
|
X06
|
X02
|
D07, D23
|
C02
|
X26/
X46
|
A02
|
|
VJU9
|
Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA
|
7520216
|
A00
|
A01,
D28
|
D01,
D06
|
C01
|
X06
|
X02
|
D07, D23
|
C02
|
X26/
X46
|
|
|
Tổ hợp môn xét tuyển theo mã tổ hợp:
Stt
|
Mã tổ hợp
|
Tên tổ hợp
|
Stt
|
Mã tổ hợp
|
Tên tổ hợp
|
-
|
A00
|
Toán, Vật lí, Hóa học
|
-
|
D28
|
Toán, Vật lí, Tiếng Nhật
|
-
|
A01
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
|
-
|
D33
|
Toán, Sinh học, Tiếng Nhật
|
-
|
A02
|
Toán, Vật lí, Sinh học
|
-
|
D43
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật
|
-
|
B00
|
Toán, Hóa học, Sinh học
|
-
|
D63
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật
|
-
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
-
|
X02
|
Toán, Ngữ văn, Tin học
|
-
|
C01
|
Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
-
|
X04
|
Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp
|
-
|
C02
|
Ngữ văn, Toán, Hóa học
|
-
|
X06
|
Toán, Vật lí, Tin học
|
-
|
D01
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
-
|
X12
|
Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp
|
-
|
D06
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật
|
-
|
X16
|
Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp
|
-
|
D07
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
-
|
X25
|
Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
|
-
|
D08
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
-
|
X26
|
Toán, Tin học, Tiếng Anh
|
-
|
D09
|
Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
-
|
X46
|
Toán, Tin học, Tiếng Nhật
|
-
|
D10
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
-
|
X70
|
Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
|
-
|
D14
|
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
-
|
X74
|
Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật
|
-
|
D15
|
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
-
|
X78
|
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh
|
-
|
D18
|
Toán, Địa lí, Tiếng Nhật
|
-
|
X98
|
Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Nhật
|
-
|
D23
|
Toán, Hóa học, Tiếng Nhật
|
|
|
|
VII. ĐIỀU KIỆN ĐẦU VÀO VÀ QUY TẮC QUY ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng của ĐHQGHN;
- Điều kiện bổ sung:
Đối với các chương trình đào tạo: Khoa học và Kỹ thuật máy tính; Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản; Điều khiển thông minh và Tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn: Điểm thi tốt nghiệp môn Toán bậc THPT đạt tối thiểu 5.0 điểm.
- Đáp ứng điều kiện ngoại ngữ đầu vào: Chi tiết tại mục 7.
2. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức:
- Theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng của ĐHQGHN.
- Quy tắc quy đổi tương đương theo quy định của ĐHQGHN.
- Đáp ứng điều kiện ngoại ngữ đầu vào: Chi tiết tại mục 7.
3. Xét tuyển thẳng:
- Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.
4. Xét kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT:
- Đảm bảo ngưỡng đầu vào kết quả kỳ thi SAT đạt tối thiểu 1100/1600 điểm
- Quy tắc quy đổi tương đương của phương thức theo thang điểm 30:
Giả thuyết: Đặt thang điểm tối đa của phương thức SAT là 1600 điểm tương đương với mức điểm tối đa theo thang điểm 30 điểm.
Căn cứ vào dữ liệu điểm xét tuyển năm 2023 và 2024 của thí sinh vào Trường theo phương thức SAT với điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh đó trong 2 năm, Trường đã xây dựng được công thức quy đổi như sau: Y=0.018758*X
CCQT - SAT
|
Y= 0.018758*X
|
CCQT - SAT
|
Y= 0.018758*X
|
1,480
|
27.75
|
1,520
|
28.50
|
1,290
|
24.19
|
1,510
|
28.31
|
1,290
|
24.19
|
1,370
|
25.69
|
1,140
|
21.38
|
1,270
|
23.81
|
1,390
|
26.06
|
1,270
|
23.81
|
1,310
|
24.56
|
1,260
|
23.63
|
1,400
|
26.25
|
1,380
|
25.88
|
1,340
|
25.13
|
1,510
|
28.31
|
1,270
|
23.81
|
1,100
|
20.63
|
1,550
|
29.06
|
1,200
|
22.50
|
1,530
|
28.69
|
|
|
Tuy nhiên, công thức này chỉ mang tính dự kiến do số lượng thí sinh xét tuyển theo phương thức này còn hạn chế và chưa xét tới điểm cộng ưu tiên (khu vực, đối tượng).
5. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và chứng chỉ ngoại ngữ:
- Sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy của ĐHQGHN:
TT
|
Chứng chỉ
ngoại ngữ
|
Điều kiện
tối thiểu
|
Đơn vị cấp chứng chỉ
|
1
|
IELTS
|
5.5
|
- British Council (BC)
- International Development Program (IDP)
|
2
|
TOEFL iBT
|
72
|
Educational Testing Service (ETS)
|
3
|
VSTEP
|
B2 (VSTEP 3-5)
|
- British Council (BC)
- International Development Program (IDP)
|
4
|
JLPT
|
N3
|
Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation)
|
Bảng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10
STT
|
Chứng chỉ ngoại ngữ
|
Quy đổi điểm
chứng chỉ sang thang điểm 10
|
IELTS
|
TOEFL iBT
|
VSTEP
|
JLPT
|
1
|
5.5
|
72-78
|
6.0
|
-
|
8.5
|
2
|
6.0
|
79-87
|
7.0
|
N3
|
9.0
|
3
|
6.5
|
88-95
|
7.5-8.0
|
N2
|
9.5
|
4
|
7.0-9.0
|
96-120
|
8.5
|
N1
|
10
|
- Thang điểm xét: Theo thang điểm 30;
- Điều kiện về ngưỡng đầu vào: Tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển tương ứng theo ngành hoặc tổng điểm 2 môn Toán, Văn và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN theo phương thức thi tốt nghiệp THPT (đã bao gồm điểm cộng ưu tiên về khu vực, đối tượng).
6. Xét hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn)
6.1. Thang điểm
- Điểm đánh giá tối đa: 100 điểm.
- Điểm tối thiểu để được xét tuyển: 60/100 điểm.
6.2. Tiêu chí và thang điểm đánh giá
a) Tiêu chí đánh giá bao gồm:
- Kết quả học tập bậc THPT của thí sinh (hạnh kiểm, học lực, thành tích, chứng chỉ (nếu có) của 6 học kỳ (năm lớp 10, lớp 11, lớp 12);
- Kết quả phỏng vấn (động cơ học tập, năng lực tư duy tự nhiên/tư duy định tính và năng lực ngoại ngữ qua 2 kỹ năng nghe và nói (tiếng Anh hoặc tiếng Nhật);
Đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp nước ngoài thì đánh giá kết quả học tập theo số lượng học kỳ thực tế của chương trình THPT mà thí sinh đã học và kết quả phỏng vấn tương tự như trên. Trường hợp đặc biệt sẽ do Hội đồng tuyển sinh xem xét và quyết định.
b) Thang điểm của các tiêu chí đánh giá được quy định như sau:
TT
|
Hồ sơ năng lực
|
Mức điểm tối đa
|
Nhật Bản học
|
Các chương trình đào tạo chất lượng cao của khoa Công nghệ và kỹ thuật tiên tiến
|
Kỹ thuật xây dựng
|
Bước 1 (đánh giá kết quả học tập bậc THPT của 6 học kỳ)
|
35
|
35
|
35
|
1
|
Hạnh kiểm (Tốt, Khá, Trung bình)
|
6
|
6
|
6
|
2
|
Học lực (Giỏi, Khá, Trung bình)
|
24
|
24
|
24
|
3
|
Thành tích, chứng chỉ… (nếu có)
|
5
|
5
|
5
|
Bước 2 (đánh giá phỏng vấn)
|
65
|
65
|
65
|
2.1
|
Động cơ học tập, năng lực tư duy tự nhiên/tư duy định tính*
|
35
|
45
|
65
|
2.2
|
Năng lực ngoại ngữ
|
30
|
20
|
/
|
Tổng
|
100
|
100
|
100
|
(*): CTĐT ngành Nhật Bản học đánh giá phỏng vấn gồm: động cơ học tập, năng lực tư duy định tính và năng lực ngoại ngữ; các CTĐT còn lại đánh giá phỏng vấn gồm: động cơ học tập, và năng lực ngoại ngữ, năng lực tư duy tự nhiên (bao gồm kiến thức về Toán, Khoa học Bền vững và một trong các nội dung môn học sau:
Vật lý với chương trình Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản;
Vật lý hoặc Hóa học với các chương trình Khoa học và kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật Xây dựng;
Vật lý hoặc Hóa học hoặc Sinh học hoặc Công nghệ với chương trình Công nghệ thực phẩm và sức khỏe, Nông nghiệp thông minh và bền vững)
Bảng quy đổi quá trình học tập của thí sinh có bằng tốt nghiệp tương đương trình độ THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phép sang thang điểm 10
TT
|
Thang điểm chữ
|
Thang điểm 4
|
Thang điểm 10
|
1
|
A
|
4.0
|
8.5-10
|
2
|
B+
|
3.5
|
8.0-8.4
|
3
|
B
|
3.0
|
7.0-7.9
|
4
|
C+
|
2.5
|
6.5-6.9
|
5
|
C
|
2.0
|
5.5-6.4
|
6
|
D+
|
1.5
|
5.0-5.4
|
7
|
D
|
1.0
|
4.0-4.9
|
8
|
F
|
0
|
|
c) Điều kiện về ngưỡng đầu vào của phương thức xét hồ sơ năng lực
- Đạt tối thiểu từ 60/100 điểm (bao gồm điểm cộng ưu tiên);
- Đáp ứng điều kiện ngoại ngữ đầu vào, chi tiết tại mục 7.
d) Nguyên tắc xây dựng hàm quy đổi điểm sang thang điểm 30
- Xây dựng khoảng điểm dựa trên phương pháp phân vị (So sánh dữ liệu điểm thi THPT với điểm đánh giá hồ sơ năng lực của năm 2023 và năm 2024):
Điểm xét hồ sơ
năng lực
|
Phân vị
|
Điểm thi THPT
tối đa theo tổ hợp xét tuyển
|
100
|
0.0%
|
30.00
|
95
|
1.5%
|
27.30
|
90
|
7.3%
|
26.50
|
85
|
20.8%
|
25.50
|
80
|
39.3%
|
24.50
|
75
|
58.1%
|
23.20
|
70
|
71.3%
|
22.60
|
65
|
88.0%
|
21.20
|
60
|
98.5%
|
20.00
|
- Hàm tuyến tính thể hiện mối tương quan giữa khoảng điểm của phương thức xét hồ sơ năng lực và khoảng điểm của phương thức xét tốt nghiệp thi THPT. Cụ thể trong bảng sau:
Khoảng điểm
|
PTXT theo kết quả thi
tốt nghiệp THPT
|
Hàm tương quan
|
60 - 65
|
20.00 - 21.20
|
Y = 0.24*X + 5.6
|
65 - 70
|
21.20 - 22.60
|
Y = 0.28*X + 3
|
70 - 75
|
22.60 - 23.20
|
Y = 0.12*X + 14.2
|
75 - 80
|
23.20 - 24.50
|
Y = 0.26*X + 3.7
|
80 - 85
|
24.50 - 25.50
|
Y = 0.2*X + 8.5
|
85 - 90
|
25.50 - 26.50
|
Y = 0.2*X + 8.5
|
90 - 95
|
26.50 - 27.30
|
Y = 0.16*X + 12.1
|
95 - 100
|
27.30 - 30.00
|
Y = 0.54*X - 24
|
Ghi chú: Các hàm tương quan là dự kiến, chưa xét điểm cộng về khu vực và đối tượng ưu tiên. Các hàm có thể thay đổi khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 chính thức và dữ liệu về điểm cộng ưu tiên.
7. Điều kiện ngoại ngữ đầu vào của các chương trình đào tạo
- Đáp ứng theo quy định tuyển sinh của ĐHQGHN, cụ thể:
TT
|
Chương trình đào tạo
|
Điều kiện ngoại ngữ đầu vào (đáp ứng một trong các yêu cầu)
|
Phương thức xét tuyển áp dụng
|
Ghi chú
|
1
|
Nhật Bản học
|
+ Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế quy đổi tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành (Chi tiết tại Phụ lục);
+ Điểm trung bình chung môn ngoại ngữ 6 kỳ của cấp THPT đạt tối thiểu 7.0;
+ Kết quả môn ngoại ngữ trong kì thi tốt nghiệp THPT của năm 2025 đạt tối thiểu 5.0 điểm (thang điểm 10).
|
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- Xét hồ sơ năng lực;
- Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.
|
Chất lượng cao theo đặc thù đơn vị
|
2
|
Khoa học và Kỹ thuật máy tính
|
3
|
Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản
|
4
|
Công nghệ thực phẩm và sức khỏe
|
5
|
Nông nghiệp thông minh và bền vững
|
6
|
Điều khiển thông minh và Tự động hóa (Dự kiến)
|
7
|
Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn (Dự kiến)
|
8
|
Đổi mới và Phát triển toàn cầu (Dự kiến)
|
+ Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế quy đổi tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành (Chi tiết tại Phụ lục);
+ Điểm trung bình chung môn ngoại ngữ 6 kỳ của cấp THPT đạt tối thiểu 7.0;
+ Kết quả môn ngoại ngữ trong kì thi tốt nghiệp THPT của năm 2025 đạt tối thiểu 6.5 điểm (thang điểm 10).
|
|
9
|
Kỹ thuật xây dựng
|
Không áp dụng điều kiện ngoại ngữ đầu vào
|
|
|
Lưu ý: Thí sinh không sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ thi trực tuyến để đăng ký xét tuyển.
>> Xem chi tiết ngưỡng đầu vào, thời gian xét tuyển, .... của Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU) năm 2025 TẠI ĐÂY
>> Xem Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU) các năm TẠI ĐÂY
Theo TTHN
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY