Thông tin tuyển sinh Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025

Năm 2025, Đại học Việt Nhật tuyển 750 sinh viên dựa trên 6 phương thức xét tuyển khác nhau. Chi tiết như sau:

1. Đối tượng dự tuyển

- Theo quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) và của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN), đối tượng tuyển sinh bao gồm:

- Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam;

- Thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp và đã hoàn thành đủ yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành.

2. Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Việt Nhật tuyển sinh trên phạm vi toàn quốc và quốc tế.

3. Điều kiện dự tuyển:

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật có xác nhận của các cấp có thẩm quyền về tình trạng dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định.

- Thí sinh có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

- Thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các quy định về quản lý và thu hút người nước ngoài học tập ở ĐHQGHN tại Quyết định số 5292/QĐ-ĐHQGHN ngày 29/12 /2023 của Giám đốc ĐHQGHN; Quy chế quản lý người nước ngoài học tập tại Việt Nam theo Thông tư số 30/2018/TT-BGDĐT ngày 24/12/2018 của Bộ GD&ĐT.

II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

- Trường Đại học Việt Nhật sử dụng 03 phương thức theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy của ĐHQGHN, như sau:

  1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  2. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức;
  3. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;

- Ngoài ra, Trường Đại học Việt Nhật sử dụng thêm 3 phương thức tuyển sinh khác gồm:

  1. Xét kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ);
  2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ;
  3. Xét hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn).

III. LỊCH TRÌNH TUYỂN SINH

1. Thời gian xét tuyển của các phương thức

TT

Phương thức

xét tuyển

Đăng ký trực tuyến

Nhận hồ sơ

bản giấy

Công bố kết quả;

Cập nhật lên Hệ thống của Bộ GD&ĐT

1

Xét tuyển thẳng

Hết ngày 15/07/2025

Chậm nhất là 17h00 ngày 25/07/2025

Theo kế hoạch của

Bộ GD&ĐT

2

Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức

Hết ngày 15/07/2025

Chậm nhất là 17h00 ngày 25/07/2025

Theo kế hoạch của

Bộ GD&ĐT

3

Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ;

Theo Kế hoạch của Bộ GD&ĐT

4

Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Theo Kế hoạch của Bộ GD&ĐT

5

Xét kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ);

Hết ngày 15/07/2025

Chậm nhất là 17h00 ngày 25/07/2025

Theo kế hoạch của

Bộ GD&ĐT

6

Xét tuyển hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn)

Hết ngày 03/07/2025

Chậm nhất là 17h00 ngày 13/07/2025

Theo kế hoạch của

Bộ GD&ĐT

Lịch trình trên có thể thay đổi tùy theo tình hình tuyển sinh thực tế của đơn vị.

2. Thời gian tổ chức xét hồ sơ năng lực

Nội dung

Hạn nộp hồ sơ

Thời gian, địa điểm

phỏng vấn

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 1

05/03/2025

- 20/03/2025

Ngày 30/03/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 2

21/03/2025

- 17/04/2025

Ngày 27/04/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 3

18/04/2025

- 15/05/2025

Ngày 25/05/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

Xét tuyển hồ sơ năng lực – đợt 4 (bổ sung nếu có) *

16/05/2025- 03/07/2025

(Dự kiến)

Ngày 13/07/2025

(Chủ Nhật)

Cơ sở Mỹ Đình

(*) Đối với đợt 4, Trường Đại học Việt Nhật sẽ thông báo chi tiết tùy theo tình hình thực tế.

IV. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM ĐÀO TẠO

Stt

Tên chương trình đào tạo

Thời gian đào tạo

Nhật Bản học – BJS

4 năm

Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE

4 năm

Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM

4.5 năm

Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH

4.5 năm

Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

4.5 năm

Kỹ thuật Xây dựng – ECE

4.5 năm

Đổi mới và Phát triển toàn cầu – GDI (dự kiến)

4 năm

Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT (dự kiến)

4.5 năm

Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA (dự kiến)

4 năm

- Địa điểm đào tạo: Trường Đại học Việt Nhật có 2 cơ sở đào tạo:

+ Cơ sở Mỹ Đình, đường Lưu Hữu Phước, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.

+ Cơ sở Hòa Lạc: Khu đô thị ĐHQGHN tại Hòa Lạc, Thạch Thất, Hà Nội.

Sinh viên năm thứ nhất học hoàn toàn tại cơ sở Hòa Lạc. Từ năm thứ hai trở đi, sinh viên sẽ học tập tại hai cơ sở của Nhà trường tùy theo điều kiện đào tạo thực tế.


V. CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành đào tạo

Tên chương trình, viết tắt

Mã ngành

đào tạo

Chỉ tiêu

VJU1

Nhật Bản học

Nhật Bản học

(BJS)

7310613

120

VJU2

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

(BCSE)

7480204

150

VJU3

Kỹ thuật cơ điện tử

Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản

(MJM)

7520114

55

VJU4

Công nghệ thực phẩm và sức khỏe

Công nghệ thực phẩm và sức khỏe

(FTH)

7540118QTD

55

VJU5

Nông nghiệp thông minh và bền vững

Nông nghiệp thông minh và bền vững
(ESAS)

7620122QTD

20

VJU6

Kỹ thuật xây dựng

Kỹ thuật xây dựng

(ECE)

7580101

50

VJU7

Quốc tế học (dự kiến)

Đổi mới và phát triển toàn cầu

(GDI)

7310601

100

VJU8

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (dự kiến)

Công nghệ kỹ thuật chip bán dẫn

(ESCT)

7510301

100

VJU9

Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa (dự kiến)

Điều khiển thông minh và Tự động hóa
(BICA)

7520216

100

Tổng

750

VI. TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN THEO PHƯƠNG THỨC XÉT KẾT QUẢ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025

Mã xét tuyển

Tên chương trình đào tạo

Mã ngành

đào tạo

Tổ hợp xét tuyển

VJU1

Nhật Bản học – BJS

7310613

A01/ D28

D01/

D06

D14/

D63

D15/

D43

C00

X70

X74

X78/

X98

VJU2

Khoa học & Kỹ thuật máy tính – BCSE

7480204

A00

A01/

D28

D01/

D06

C01

X06

X02

D07/

D23

C02

X26/

X46

VJU3

Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản – EMJM

7520114

A00

A01/

D28

D01/

D06

C01

X06

X02

D07/

D23

C02

X26/

X46

VJU4

Công nghệ Thực phẩm và sức khỏe – EFTH

7540118

QTD

A00

A01/

D28

D01/

D06

B00

D07/

D23

X12

X16

C02

X04

B08/

D33

VJU5

Nông nghiệp thông minh và bền vững – ESAS

7620122

QTD

A00

A01,

D28

D01,

D06

C02

D07,

D23

D10/ D18

B00

D08/

D33

VJU6

Kỹ thuật Xây dựng – ECE

7580201

A00

A01,

D28

D01,

D06

C01

X06

X02

D07, D23

C02

X26/

X46

VJU7

Đổi mới và Phát triển toàn cầu – GDI

7310601

A01

D01

D07

D08

D09

D10

D14

D15

X78

X25

VJU8

Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn – ESCT

7510301

A00

A01,

D28

D01,

D06

C01

X06

X02

D07, D23

C02

X26/

X46

A02

VJU9

Điều khiển thông minh và Tự động hóa – BICA

7520216

A00

A01,

D28

D01,

D06

C01

X06

X02

D07, D23

C02

X26/

X46


Tổ hợp môn xét tuyển theo mã tổ hợp:

Stt

Mã tổ hợp

Tên tổ hợp

Stt

Mã tổ hợp

Tên tổ hợp

A00

Toán, Vật lí, Hóa học

D28

Toán, Vật lí, Tiếng Nhật

A01

Toán, Vật lí, Tiếng Anh

D33

Toán, Sinh học, Tiếng Nhật

A02

Toán, Vật lí, Sinh học

D43

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật

B00

Toán, Hóa học, Sinh học

D63

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Nhật

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí

X02

Toán, Ngữ văn, Tin học

C01

Toán, Ngữ văn, Vật lí

X04

Toán, Ngữ văn, Công nghệ nông nghiệp

C02

Ngữ văn, Toán, Hóa học

X06

Toán, Vật lí, Tin học

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

X12

Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp

D06

Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật

X16

Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp

D07

Toán, Hóa học, Tiếng Anh

X25

Toán, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh

D08

Toán, Sinh học, Tiếng Anh

X26

Toán, Tin học, Tiếng Anh

D09

Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

X46

Toán, Tin học, Tiếng Nhật

D10

Toán, Địa lí, Tiếng Anh

X70

Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

D14

Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh

X74

Ngữ văn, Địa lí, Giáo dục Kinh tế và pháp luật

D15

Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

X78

Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Anh

D18

Toán, Địa lí, Tiếng Nhật

X98

Ngữ văn, Giáo dục Kinh tế và pháp luật, Tiếng Nhật

D23

Toán, Hóa học, Tiếng Nhật


VII. ĐIỀU KIỆN ĐẦU VÀO VÀ QUY TẮC QUY ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG

1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng của ĐHQGHN;

- Điều kiện bổ sung:

Đối với các chương trình đào tạo: Khoa học và Kỹ thuật máy tính; Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản; Điều khiển thông minh và Tự động hóa; Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn: Điểm thi tốt nghiệp môn Toán bậc THPT đạt tối thiểu 5.0 điểm.

- Đáp ứng điều kiện ngoại ngữ đầu vào: Chi tiết tại mục 7.

2. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức:

- Theo quy định về ngưỡng đảm bảo chất lượng của ĐHQGHN.

- Quy tắc quy đổi tương đương theo quy định của ĐHQGHN.

- Đáp ứng điều kiện ngoại ngữ đầu vào: Chi tiết tại mục 7.

3. Xét tuyển thẳng:

- Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN.

4. Xét kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT:

- Đảm bảo ngưỡng đầu vào kết quả kỳ thi SAT đạt tối thiểu 1100/1600 điểm

- Quy tắc quy đổi tương đương của phương thức theo thang điểm 30:

Giả thuyết: Đặt thang điểm tối đa của phương thức SAT là 1600 điểm tương đương với mức điểm tối đa theo thang điểm 30 điểm.

Căn cứ vào dữ liệu điểm xét tuyển năm 2023 và 2024 của thí sinh vào Trường theo phương thức SAT với điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh đó trong 2 năm, Trường đã xây dựng được công thức quy đổi như sau: Y=0.018758*X

CCQT - SAT

Y= 0.018758*X

CCQT - SAT

Y= 0.018758*X

1,480

27.75

1,520

28.50

1,290

24.19

1,510

28.31

1,290

24.19

1,370

25.69

1,140

21.38

1,270

23.81

1,390

26.06

1,270

23.81

1,310

24.56

1,260

23.63

1,400

26.25

1,380

25.88

1,340

25.13

1,510

28.31

1,270

23.81

1,100

20.63

1,550

29.06

1,200

22.50

1,530

28.69

Tuy nhiên, công thức này chỉ mang tính dự kiến do số lượng thí sinh xét tuyển theo phương thức này còn hạn chế và chưa xét tới điểm cộng ưu tiên (khu vực, đối tượng).

5. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 và chứng chỉ ngoại ngữ:

- Sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ theo Quy chế tuyển sinh đại học chính quy của ĐHQGHN:

TT

Chứng chỉ

ngoại ngữ

Điều kiện

tối thiểu

Đơn vị cấp chứng chỉ

1

IELTS

5.5

- British Council (BC)

- International Development Program (IDP)

2

TOEFL iBT

72

Educational Testing Service (ETS)

3

VSTEP

B2 (VSTEP 3-5)

- British Council (BC)

- International Development Program (IDP)

4

JLPT

N3

Quỹ Giao lưu Quốc tế Nhật Bản (Japan Foundation)

Bảng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ sang thang điểm 10

STT

Chứng chỉ ngoại ngữ

Quy đổi điểm

chứng chỉ sang thang điểm 10

IELTS

TOEFL iBT

VSTEP

JLPT

1

5.5

72-78

6.0

-

8.5

2

6.0

79-87

7.0

N3

9.0

3

6.5

88-95

7.5-8.0

N2

9.5

4

7.0-9.0

96-120

8.5

N1

10

- Thang điểm xét: Theo thang điểm 30;

- Điều kiện về ngưỡng đầu vào: Tổng điểm 2 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển tương ứng theo ngành hoặc tổng điểm 2 môn Toán, Văn và điểm quy đổi chứng chỉ ngoại ngữ đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN theo phương thức thi tốt nghiệp THPT (đã bao gồm điểm cộng ưu tiên về khu vực, đối tượng).

6. Xét hồ sơ năng lực (đánh giá hồ sơ và phỏng vấn)

6.1. Thang điểm

- Điểm đánh giá tối đa: 100 điểm.

- Điểm tối thiểu để được xét tuyển: 60/100 điểm.

6.2. Tiêu chí và thang điểm đánh giá

a) Tiêu chí đánh giá bao gồm:

- Kết quả học tập bậc THPT của thí sinh (hạnh kiểm, học lực, thành tích, chứng chỉ (nếu có) của 6 học kỳ (năm lớp 10, lớp 11, lớp 12);

- Kết quả phỏng vấn (động cơ học tập, năng lực tư duy tự nhiên/tư duy định tính và năng lực ngoại ngữ qua 2 kỹ năng nghe và nói (tiếng Anh hoặc tiếng Nhật);

Đối với thí sinh có bằng tốt nghiệp nước ngoài thì đánh giá kết quả học tập theo số lượng học kỳ thực tế của chương trình THPT mà thí sinh đã học và kết quả phỏng vấn tương tự như trên. Trường hợp đặc biệt sẽ do Hội đồng tuyển sinh xem xét và quyết định.

b) Thang điểm của các tiêu chí đánh giá được quy định như sau:

TT

Hồ sơ năng lực

Mức điểm tối đa

Nhật Bản học

Các chương trình đào tạo chất lượng cao của khoa Công nghệ và kỹ thuật tiên tiến

Kỹ thuật xây dựng

Bước 1 (đánh giá kết quả học tập bậc THPT của 6 học kỳ)

35

35

35

1

Hạnh kiểm (Tốt, Khá, Trung bình)

6

6

6

2

Học lực (Giỏi, Khá, Trung bình)

24

24

24

3

Thành tích, chứng chỉ… (nếu có)

5

5

5

Bước 2 (đánh giá phỏng vấn)

65

65

65

2.1

Động cơ học tập, năng lực tư duy tự nhiên/tư duy định tính*

35

45

65

2.2

Năng lực ngoại ngữ

30

20

/

Tổng

100

100

100

(*): CTĐT ngành Nhật Bản học đánh giá phỏng vấn gồm: động cơ học tập, năng lực tư duy định tính và năng lực ngoại ngữ; các CTĐT còn lại đánh giá phỏng vấn gồm: động cơ học tập, và năng lực ngoại ngữ, năng lực tư duy tự nhiên (bao gồm kiến thức về Toán, Khoa học Bền vững và một trong các nội dung môn học sau:

Vật lý với chương trình Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản;

Vật lý hoặc Hóa học với các chương trình Khoa học và kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật Xây dựng;

Vật lý hoặc Hóa học hoặc Sinh học hoặc Công nghệ với chương trình Công nghệ thực phẩm và sức khỏe, Nông nghiệp thông minh và bền vững)

Bảng quy đổi quá trình học tập của thí sinh có bằng tốt nghiệp tương đương trình độ THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phép sang thang điểm 10

TT

Thang điểm chữ

Thang điểm 4

Thang điểm 10

1

A

4.0

8.5-10

2

B+

3.5

8.0-8.4

3

B

3.0

7.0-7.9

4

C+

2.5

6.5-6.9

5

C

2.0

5.5-6.4

6

D+

1.5

5.0-5.4

7

D

1.0

4.0-4.9

8

F

0

c) Điều kiện về ngưỡng đầu vào của phương thức xét hồ sơ năng lực

- Đạt tối thiểu từ 60/100 điểm (bao gồm điểm cộng ưu tiên);

- Đáp ứng điều kiện ngoại ngữ đầu vào, chi tiết tại mục 7.

d) Nguyên tắc xây dựng hàm quy đổi điểm sang thang điểm 30

- Xây dựng khoảng điểm dựa trên phương pháp phân vị (So sánh dữ liệu điểm thi THPT với điểm đánh giá hồ sơ năng lực của năm 2023 và năm 2024):

Điểm xét hồ sơ

năng lực

Phân vị

Điểm thi THPT

tối đa theo tổ hợp xét tuyển

100

0.0%

30.00

95

1.5%

27.30

90

7.3%

26.50

85

20.8%

25.50

80

39.3%

24.50

75

58.1%

23.20

70

71.3%

22.60

65

88.0%

21.20

60

98.5%

20.00

- Hàm tuyến tính thể hiện mối tương quan giữa khoảng điểm của phương thức xét hồ sơ năng lực và khoảng điểm của phương thức xét tốt nghiệp thi THPT. Cụ thể trong bảng sau:

Khoảng điểm

PTXT theo kết quả thi

tốt nghiệp THPT

Hàm tương quan

60 - 65

20.00 - 21.20

Y = 0.24*X + 5.6

65 - 70

21.20 - 22.60

Y = 0.28*X + 3

70 - 75

22.60 - 23.20

Y = 0.12*X + 14.2

75 - 80

23.20 - 24.50

Y = 0.26*X + 3.7

80 - 85

24.50 - 25.50

Y = 0.2*X + 8.5

85 - 90

25.50 - 26.50

Y = 0.2*X + 8.5

90 - 95

26.50 - 27.30

Y = 0.16*X + 12.1

95 - 100

27.30 - 30.00

Y = 0.54*X - 24

Ghi chú: Các hàm tương quan là dự kiến, chưa xét điểm cộng về khu vực và đối tượng ưu tiên. Các hàm có thể thay đổi khi có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 chính thức và dữ liệu về điểm cộng ưu tiên.

7. Điều kiện ngoại ngữ đầu vào của các chương trình đào tạo

- Đáp ứng theo quy định tuyển sinh của ĐHQGHN, cụ thể:

TT

Chương trình đào tạo

Điều kiện ngoại ngữ đầu vào (đáp ứng một trong các yêu cầu)

Phương thức xét tuyển áp dụng

Ghi chú

1

Nhật Bản học

+ Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế quy đổi tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành (Chi tiết tại Phụ lục);

+ Điểm trung bình chung môn ngoại ngữ 6 kỳ của cấp THPT đạt tối thiểu 7.0;

+ Kết quả môn ngoại ngữ trong kì thi tốt nghiệp THPT của năm 2025 đạt tối thiểu 5.0 điểm (thang điểm 10).

- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;

- Xét hồ sơ năng lực;

- Xét kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức.

Chất lượng cao theo đặc thù đơn vị

2

Khoa học và Kỹ thuật máy tính

3

Cơ điện tử thông minh và sản xuất theo phương thức Nhật Bản

4

Công nghệ thực phẩm và sức khỏe

5

Nông nghiệp thông minh và bền vững

6

Điều khiển thông minh và Tự động hóa (Dự kiến)

7

Công nghệ kỹ thuật Chip bán dẫn (Dự kiến)

8

Đổi mới và Phát triển toàn cầu (Dự kiến)

+ Có chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế quy đổi tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành (Chi tiết tại Phụ lục);

+ Điểm trung bình chung môn ngoại ngữ 6 kỳ của cấp THPT đạt tối thiểu 7.0;

+ Kết quả môn ngoại ngữ trong kì thi tốt nghiệp THPT của năm 2025 đạt tối thiểu 6.5 điểm (thang điểm 10).

9

Kỹ thuật xây dựng

Không áp dụng điều kiện ngoại ngữ đầu vào

Lưu ý: Thí sinh không sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ thi trực tuyến để đăng ký xét tuyển.

>> Xem chi tiết ngưỡng đầu vào, thời gian xét tuyển, .... của Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU) năm 2025 TẠI ĐÂY

>> Xem Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU) các năm TẠI ĐÂY

Theo TTHN

🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
  • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
  • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

  • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Viết bình luận: Thông tin tuyển sinh Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025

  •  
Xem đề án tuyển sinh Đại học 2025