26/11/2014 10:54 am
Đề thi cuối học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2014I/ PHẦN ĐỌC (10 ĐIỂM) 2/ Vần: (2 điểm) Đọc đúng một vần được 0, 25 điểm. eo, ao, ươn, in, ung, anh, uôm, ât. 3/ Tiếng: (2 điểm) Đọc đúng một tiếng được 0, 25 điểm. phố, núi, diều, con, nhện, súng, chuông, yếm. 4/ Từ : (2 điểm) Đọc đúng một từ được 0, 25 điểm. cụ già, khôn lớn, vầng trăng, bãi cát. 5/ Câu : (4 điểm) Đọc sai một tiếng trừ 0, 25 điểm. Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay đi theo hàng. II/ PHẦN VIẾT (10 ĐIỂM)
1/ Vần: (1 điểm) – Viết đúng 1 vần được 0.25 điểm. ia, ao, ân, uông, ôm, inh, ương, ên 2/ Tiếng: (1 điểm) – Viết đúng 1 tiếng được 0.25 điểm. tre, vươn, cân, bướm. 2/ Từ: (2 điểm) – Viết đúng 1 từ được 0.5 điểm. cánh buồm, rửa mặt, xâu kim, vui mừng. 3/ Câu: (2 điểm) – Viết sai 1 tiếng trừ 0.25 điểm. Dù ai nói ngả nói nghiêng Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân. Đáp án đề thi học kì 1 môn Tiếng Việt lớp 1 năm 2014Phần I. - Đọc đúng vần, tiếng, từ hay câu đúng : 0.25 điểm (Đọc sai từ 2 -> 3 vần, tiếng, từ: 0,25 điểm – đọc sai 4 vần, tiếng, từ trở lên: 0 điểm). - Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu, các cụm từ rõ nghĩa: 1 điểm - Giọng đọc có biểu cảm: 1 điểm ( giọng đọc chưa thể hiện tính biểu cảm: 0,5 điểm) - Tốc độ đạt yêu cầu ( Không quá 15 phút) : 1 điểm Phần II. - Bài không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng hình thức, đúng cỡ chữ bài viết: 7 điểm. - Mỗi lỗi trong bài chính tả viết (Sai – lẫn phụ âm đầu hoặc vần, thanh, không viết hoa đúng quy định): trừ 0.5 điểm. - Mỗi lỗi sai: tiếng, hay từ trừ 0.25 điểm. ü Lưu ý: Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn, … trừ 1 điểm toàn bộ bài. Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt được cập nhật liên tục, các em thường xuyên theo dõi trang thi.tuyensinh247.com để nhận đề thi và đáp án nhanh nhất. Nguồn Dethi.violet
|
>> Đề thi học kì 1 lớp 3 môn Tiếng Việt năm 2014 - TH Tiền Phong 2
>> Đề thi học kì 1 lớp 1 môn Tiếng Việt - TH An Phú Tân A năm 2014