1. Thông tin Mã ngành, ngành, chuyên ngành, tổ hợp đăng ký xét tuyển và chỉ tiêu tuyển sinh cụ thể như sau:
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Chỉ tiêu
|
Mức điểm
nhận hồ sơ
|
Tổ hợp đăng ký xét tuyển
|
Điểm thi THPT
|
Học bạ THPT
|
I
|
Cơ sở Hà Nội
|
120
|
|
|
|
1
|
7540204
|
Ngành Công nghệ dệt, may
|
50
|
≥20.0
|
≥22.50
|
A00; A01; C01 và D01
|
2
|
7540202
|
Ngành Công nghệ sợi, dệt
|
20
|
≥19.0
|
≥21.00
|
3
|
7540101
|
Ngành Công nghệ thực phẩm
|
50
|
≥20.0
|
≥22.50
|
A00; A01; B00 và D07
|
II
|
Cơ sở Nam Định
|
610
|
|
|
|
1
|
7340101
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
50
|
≥18.5
|
≥ 20.5
|
A00; A01; C01 và D01
A00; A01; C01 và D01
|
2
|
7340115
|
Ngành Marketing
|
30
|
≥18.5
|
≥ 20.5
|
3
|
7340121
|
Ngành Kinh doanh thương mại
|
50
|
≥18.5
|
≥ 20.5
|
4
|
7340201
|
Ngành Tài chính - Ngân hàng
|
50
|
≥17.5
|
≥ 19.5
|
5
|
7340301
|
Ngành Kế toán
|
100
|
≥17.5
|
≥ 19.5
|
6
|
7480108
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
30
|
≥17.5
|
≥ 19.5
|
7
|
7480201
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
50
|
≥19.0
|
≥ 21.0
|
8
|
7510201
|
Ngành CNKT cơ khí
|
30
|
≥17.5
|
≥ 19.5
|
9
|
7510205
|
Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
30
|
≥18.5
|
≥ 20.5
|
10
|
7510301
|
Ngành CNKT điện, điện tử
|
30
|
≥17.5
|
≥ 19.5
|
11
|
7510303
|
Ngành CNKT điều khiển và tự động hoá
|
50
|
≥18.5
|
≥ 20.5
|
12
|
7510605
|
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng
|
30
|
≥18.5
|
≥ 20.5
|
13
|
7540204
|
Ngành Công nghệ dệt, may
|
50
|
≥17.5
|
≥ 19.5
|
14
|
7810103
|
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
30
|
≥17.5
|
≥ 19.5
|
A00; A01; C00 và D01
|
Tổng:
|
730
|
|
|
|
Ghi chú:
- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Hà Nội của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKK vào sau mã ngành chuẩn.
- Thí sinh có nguyện vọng học tập tại cơ sở Nam Định của Nhà trường ghi mã đăng ký xét tuyển DKD vào sau mã ngành chuẩn.
- Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học dưới 15 sinh viên Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng.
- Bảng mã tổ hợp các môn xét tuyển:
Mã tổ hợp các môn xét tuyển
kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả học tập THPT
|
A00
|
Toán - Vật lí - Hóa học
|
D01
|
Toán - Anh văn - Ngữ văn
|
A01
|
Toán - Vật lí - Anh văn
|
D07
|
Toán - Hóa - Anh văn
|
B00
|
Toán - Sinh học - Hóa học
|
D09
|
Toán - Lịch sử - Anh văn
|
C01
|
Toán - Vật lí - Ngữ văn
|
D14
|
Ngữ văn - Lịch sử - Anh văn
|
C00
|
Ngữ văn - Lịch sử - Địa lý
|
|
|
2. Phương thức tuyển sinh:
2.1. Phương thức 1: Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
2.1.1. Chỉ tiêu tuyển sinh: Nhà trường dự kiến dành 70% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh để xét tuyển theo phương thức này.
2.1.2. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh tham dự thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học;
- Đủ điều kiện tốt nghiệp THPT theo quy định;
- Đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển.
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh, điểm môn Tiếng anh trong tổ hợp xét tuyển tối thiểu đạt từ 6,00 điểm trở lên.
2.1.3. Xác định điểm trúng tuyển (ĐTT)
- Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số:
ĐXT = M1 + M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2, M3 là kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
- Đối với Ngành ngôn ngữ anh:
ĐXT = (M1 + M2 + môn Anh văn x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2 là kết quả điểm thi THPT năm 2023 của các môn thi thuộc tổ hợp xét tuyển.
- Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.;
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0;
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
2.2. Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập bậc THPT.
2.2.1. Chỉ tiêu xét tuyển: Nhà trường dự kiến dành 30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh để xét tuyển theo phương thức này.
2.2.2. Đối tượng và điều kiện xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương;
- Đạt mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển
- Hạnh kiểm năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên;
- Đối với ngành Ngôn ngữ anh điểm trung bình tổng kết môn tiếng anh lớp 10, lớp 11 và lớp 12 đạt 7.00 điểm trở lên.
2.3.3. Xác định điểm trúng tuyển
* Đối với tổ hợp môn xét tuyển các môn không nhân hệ số: ĐXT = M1+ M2 + M3 + Điểm ưu tiên (nếu có)
* Đối với ngành Ngôn ngữ anh: ĐXT = (M1 + M2 + môn Anh văn x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: M1, M2, M3: Trung bình cộng điểm tổng kết từng môn trong tổ hợp đăng ký xét tuyển của 3 năm lớp 10, lớp 11và lớp 12
Thí dụ: Thí sinh đăng ký xét tuyển theo tổ hợp A00 (Toán, Vật lý, Hóa học) cách tính điểm M1, M2, M3 như sau:
M1 = (Toán lớp 10 + Toán lớp 11+ Toán lớp 12)/3
M2 = (Vật lý lớp 10 + Vật lý lớp 11+ Vật lý lớp 12)/3
M3 = (Hóa học lớp 10 + Hóa học lớp 11+ Hóa học lớp 12)/3
- Điểm ưu tiên: Bao gồm điểm ưu tiên khu vực và điểm ưu tiên đối tượng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT;
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp: bằng 0;
- Đối với các thí sinh có ĐXT bằng điểm chuẩn mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo tiêu chí phụ là thứ tự nguyện vọng.
3. Thời gian và cách thức đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại các cơ sở đào tạo của Nhà trường hoặc nộp qua đường bưu điện bằng hình thức chuyển phát nhanh từ ngày 23/08/2023 đến 17h00 ngày 08/9/2023 (tính theo dấu bưu điện);
- Dự kiến công bố kết quả xét tuyển trong ngày 09/9/2023.
4. Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
- 01 bản sao Giấy chứng nhận kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023;
- 01 bản sao Học bạ THPT;
- 01 bản sao Bằng hoặc GCN tốt nghiệp (đối với thí sinh tốt nghiệp năm 2023);
- 01 bản sao CMND hoặc Thẻ CCCD;
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo Phụ lục đính kèm.
- Bản sao giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có)
Ghi chú: Mỗi thí sinh có thể đăng ký nhiều nguyện vọng trong cùng đợt xét tuyển.
5. Lệ phí đăng ký xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
- Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT qua đường bưu điện phải nộp lệ phí ĐKXT vào tài khoản của Nhà trường, nếu không thực hiện thí sinh sẽ không được đưa vào danh sách xét tuyển;
- Số tài khoản của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp nhận lệ phí ĐKXT năm 2023: 11810008887888. ngân hàng BIDV - chi nhánh Bắc Hà.
Ghi chú: Nội dung chuyển tiền thí sinh cần ghi chính xác thông tin cá nhân như: Họ tên, ngày tháng năm sinh, số CMND hoặc Thẻ CCCD, lệ phí xét tuyển đại học hệ chính quy theo hình thức xét học bạ THPT…
Theo TTHN