Năm 2015, Trường ĐH Bách khoa Hà Nội xét tuyển vào hệ đại học chính quy dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia. Khác với các năm trước, điểm chuẩn năm nay sẽ được xác định theo thang điểm 10 dựa trên điểm trung bình các môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển có xét tới hệ số môn chính (hệ số 2), cộng với điểm ưu tiên. Điểm chuẩn sẽ được xác định cho từng nhóm ngành, không có sự khác biệt giữa các tổ hợp môn thi.
Điểm chuẩn của thí sinh sẽ được tính theo công thức sau:
- Đối với các nhóm ngành không có quy định môn chính:
Điểm chuẩn = Tổng điểm 3 môn/3 + điểm ưu tiên/3
- Đối với các nhóm ngành có quy định môn chính:
Điểm chuẩn = Tổng điểm 3 môn có nhân hệ số môn chính /4 + điểm ưu tiên/3
Điểm chuẩn chính thức Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2015
STT
|
Mã nhóm ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn tuyển sinh
|
Môn chính
|
Điểm
chuẩn
|
1
|
CN1
|
Công nghệ chế tạo máy; Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử; Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
A00; A01
|
TOÁN
|
8
|
2
|
CN2
|
Công nghệ KT Điều khiển và Tự động hóa; Công nghệ KT Điện tử-truyền thông; Công nghệ thông tin
|
A00; A01
|
TOÁN
|
8.25
|
3
|
CN3
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học; Công nghệ thực phẩm
|
A00; B00; D07
|
TOÁN
|
7.83
|
4
|
KQ1
|
Kinh tế công nghiệp; Quản lý công nghiệp
|
A00; A01; D01
|
|
7.5
|
5
|
KQ2
|
Quản trị kinh doanh
|
A00; A01; D01
|
|
7.66
|
6
|
KQ3
|
Kế toán; Tài chính-Ngân hàng
|
A00; A01; D01
|
|
7.58
|
7
|
KT11
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
A00; A01
|
TOÁN
|
8.41
|
8
|
KT12
|
Kỹ thuật cơ khí; Kỹ thuật hàng không; Kỹ thuật tàu thủy
|
A00; A01
|
TOÁN
|
8.06
|
9
|
KT13
|
Kỹ thuật nhiệt
|
A00; A01
|
TOÁN
|
7.91
|
10
|
KT14
|
Kỹ thuật vật liệu; Kỹ thuật vật liệu kim loại
|
A00; A01
|
TOÁN
|
7.79
|
11
|
KT21
|
Kỹ thuật điện-điện tử; Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa; Kỹ thuật điện tử-truyền thông; Kỹ thuật y sinh
|
A00; A01
|
TOÁN
|
8.5
|
12
|
KT22
|
Kỹ thuật máy tính; Truyền thông và mạng máy tính; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Công nghệ thông tin
|
A00; A01
|
TOÁN
|
8.7
|
13
|
KT23
|
Toán-Tin
|
A00; A01
|
TOÁN
|
8.08
|
14
|
KT31
|
Công nghệ sinh học; Kỹ thuật sinh học; Kỹ thuật hóa học; Công nghệ thực phẩm; Kỹ thuật môi trường
|
A00; B00; D07
|
TOÁN
|
7.97
|
15
|
KT32
|
Hóa học
|
A00; B00; D07
|
TOÁN
|
7.91
|
16
|
KT33
|
Kỹ thuật in và truyền thông
|
A00; B00; D07
|
TOÁN
|
7.7
|
17
|
KT41
|
Kỹ thuật dệt; Công nghệ may; Công nghệ da giầy
|
A00; A01
|
|
7.75
|
18
|
KT42
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
|
A00; A01
|
|
7.5
|
19
|
KT51
|
Vật lý kỹ thuật
|
A00; A01
|
|
7.75
|
20
|
KT52
|
Kỹ thuật hạt nhân
|
A00; A01
|
|
7.91
|
21
|
TA1
|
Tiếng Anh KHKT và công nghệ
|
D01
|
TIENG ANH
|
7.68
|
22
|
TA2
|
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế
|
D01
|
TIENG ANH
|
7.47
|
Điểm chuẩn các chương trình đào tạo Quốc tế:
STT
|
Mã nhóm ngành
|
Tên ngành
|
Tổ hợp môn tuyển sinh
|
Điểm
chuẩn
|
1
|
QT11
|
Cơ điện tử (ĐH Nagaoka - Nhật Bản)
|
A00; A01; D07
|
7.58
|
2
|
QT12
|
Điện tử -Viễn thông(ĐH Leibniz Hannover - Đức)
|
A00; A01; D07
|
7
|
3
|
QT13
|
Hệ thống thông tin (ĐH Grenoble - Pháp)
|
A00; A01; A02; D07
|
6.83
|
4
|
QT14
|
Công nghệ thông tin(ĐH La Trobe - Úc); Kỹ thuật phần mềm(ĐH Victoria - New Zealand)
|
A00; A01; D07
|
7.25
|
5
|
QT21
|
Quản trị kinh doanh(ĐH Victoria - New Zealand)
|
A00; A01; D01; D07
|
6.41
|
6
|
QT31
|
Quản trị kinh doanh(ĐH Troy - Hoa Kỳ)
|
A00; A01; D01; D07
|
5.5
|
7
|
QT32
|
Khoa học máy tính(ĐH Troy - Hoa Kỳ)
|
A00; A01; D01; D07
|
6.08
|
8
|
QT33
|
Quản trị kinh doanh(ĐH Pierre Mendes France - Pháp)
|
A00; A01; D01; D03; D07
|
5.5
|
Đăng ký nhận điểm chuẩn năm 2015 !
Soạn tin: DCL(dấu cách)mã trường(dấu cách)mã ngành gửi 8712
Ví dụ: H/S xét tuyển ĐH Bách khoa Hà Nội, Mã trường: BKA, Mã ngành dự xét : D520114
Soạn tin:DCL BKA D520114 gửi 8712
Điểm chuẩn dự báo trên đây chỉ mang tính chất tham khảo, giúp thí sinh có định hướng tốt hơn khi lựa chọn nguyện vọng đăng ký. Điểm chuẩn dự báo này sẽ được cập nhật thường xuyên dựa trên tình hình thí sinh đăng ký và sẽ được chốt vào ngày kết thúc đợt xét tuyển (đợt 1 vào 20/8).
Tuyensinh247.com - Theo ĐH Bách khoa Hà Nội