Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đồng Nai năm 2013 đã chính thức được công bố vào ngày 8/8/2013.
Xem điểm chuẩn trường Đại Học Công Nghệ Đồng Nai năm 2013 tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-cong-nghe-dong-nai-DCD.html
Đăng kí nhận ngay Điểm chuẩn Đại Học Công Nghệ Đồng Nai năm 2013 sớm nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DCD (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DCD D510301 gửi 8712
Trong đó DCD là Mã trường
D510301 là mã ngành
|
Hoặc tra cứu điểm chuẩn của trường năm 2013 tại đây:
Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai công bố điểm chuẩn năm 2012 như sau: Điểm xét tuyển ĐH, CĐ theo các khối ưu tiên theo khu vực:
Khối |
Khối A, A1 |
Khối B |
Khu vực |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
ĐH |
13 |
12.5 |
12 |
11.5 |
14 |
13.5 |
13 |
12.5 |
CĐ |
10 |
9.5 |
9 |
8.5 |
11 |
10.5 |
10 |
9.5 |
Khối |
Khối C |
Khối D1 |
Khu vực |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
KV3 |
KV2 |
KV2-NT |
KV1 |
ĐH |
14.5 |
14 |
13.5 |
13 |
13.5 |
13 |
12.5 |
12 |
CĐ |
11.5 |
11 |
10.5 |
10 |
10.5 |
10 |
9.5 |
9 |
Các ngành xét tuyển bậc Đại học:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ Điện |
D480201 |
A,A1,D1 |
155 |
2 |
Công nghệ Điện tử |
D510301 |
A,A1,D1 |
155 |
3 |
Công nghệ Thực phẩm |
D510301 |
A,B |
138 |
4 |
Tài chính – Ngân hàng |
D540101 |
A,A1,D1 |
135 |
5 |
Tài chính – Doanh nghiệp |
D340201 |
A,A1,D1 |
135 |
6 |
Kế toán – Kiểm toán |
D340201 |
A,A1,D1 |
257 |
7 |
Quản trị Nhà hàng – Khách sạn |
D340301 |
A,A1,D1 |
116 |
8 |
Quản trị Du lịch và Lữ hành |
D340101 |
A,A1,D1 |
116 |
Các ngành xét tuyển bậc Cao đẳng:
STT |
Ngành đào tạo
|
Mã ngành |
Khối |
Chỉ tiêu |
1 |
Công nghệ thông tin |
C480202 |
A,A1,D1 |
82 |
2 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện |
C510301 |
A,A1,D1 |
32 |
3 |
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử |
C510301 |
A,A1,D1 |
30 |
4 |
Công nghệ Nhiệt lạnh |
C510206 |
A,A1,D1 |
44 |
5 |
Công nghệ Cơ điện tử |
C510203 |
A,A1,D1 |
77 |
6 |
Công nghệ Xây dựng |
C510103 |
A,A1,D1 |
74 |
7 |
Công nghệ Ô tô |
C510205 |
A,A1,D1 |
50 |
8 |
Công nghệ Thực phẩm |
C540102 |
A,B |
58 |
9 |
Công nghệ Môi trường |
C510406 |
A,B |
54 |
10 |
Kế toán – Kiểm toán |
C340301 |
A,A1,D1 |
99 |
11 |
Tài chính – Ngân hàng |
C340201 |
A,A1,D1 |
43 |
12 |
Quản trị Kinh doanh |
C340101 |
A,A1,D1 |
78 |
13 |
Quản trị Văn phòng |
C340406 |
A,A1,C,D1 |
66 |
14 |
Quản trị Nhà hàng – Khách sạn |
C220113 |
A1,C, D1 |
70 |
15 |
Tiếng Anh |
C220201 |
D1 |
78 |
16 |
Quản trị Du lịch |
C220113 |
A1,C, D1 |
108 |
17 |
Hướng dẫn viên Du lịch |
C220113 |
A1,C, D1 |
70 |
18 |
Điều dưỡng |
C720501 |
A,B |
110 |
Đối tượng xét tuyển: Những thí sinh đã dự thi Đại học, Cao đẳng chính quy năm 2012 theo đề thi chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm xét tuyển bằng điểm sàn của Bộ Giáo dục và Đào tạo. ( Tuyensinh247 tổng hợp )
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|