Đại Học Đồng Tháp đã chính thức công bố điểm chuẩn vào trường năm 2013 ngay sau khi có điểm sàn của bộ giáo dục năm 2013.
Mức điểm chuẩn công bố tính cho thí sinh ở KV3. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.
TT |
Ngành |
Mã |
Khối |
Điểm chuẩn nguyện vọng 1 |
1 |
Quản lý giáo dục |
D140114 |
A |
15.0 |
A1 |
15.0 |
C |
16.0 |
D1 |
16.0 |
2 |
Giáo dục Mầm non |
D140201 |
M |
14.0 |
3 |
Giáo dục Tiểu học |
D140202 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
C |
14.0 |
D1 |
13.5 |
4 |
Giáo dục Chính trị |
D140205 |
C |
14.0 |
D1 |
13.5 |
5 |
GD Thể chất (NK hệ số 2) |
D140206 |
T |
18.5 |
6 |
Sư phạm Toán học |
D140209 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
7 |
Sư phạm Tin học |
D140210 |
A |
16.0 |
A1 |
16.0 |
8 |
Sư phạm Vật lý |
D140211 |
A |
16.0 |
A1 |
16.0 |
9 |
Sư phạm Hóa học |
D140212 |
A |
13.0 |
B |
14.0 |
10 |
Sư phạm Sinh học |
D140213 |
B |
16.0 |
11 |
Sư phạm Ngữ văn |
D140217 |
C |
14.0 |
12 |
Sư phạm Lịch sử |
D140218 |
C |
16.0 |
13 |
Sư phạm Địa lý |
D140219 |
A |
15.0 |
A1 |
15.0 |
C |
16.0 |
14 |
Sư phạm Âm nhạc |
D140221 |
N |
20.0 |
15 |
Sư phạm Mỹ thuật |
D140222 |
H |
15.0 |
16 |
SP Tiếng Anh (AV hệ số 2) |
D140231 |
D1 |
17.0 |
18 |
Việt Nam học (VH Du lịch) |
D220113 |
C |
14.0 |
D1 |
13.5 |
19 |
Ngôn ngữ Anh (AV hệ số 2) |
D220201 |
D1 |
17.0 |
20 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D220204 |
C |
16.0 |
D1 |
16.0 |
21 |
Quản lý văn hóa |
D220342 |
C |
14.0 |
D1 |
13.5 |
22 |
Tài chính – Ngân hàng |
D340201 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
D1 |
13.5 |
23 |
Kế toán |
D340301 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
D1 |
13.5 |
24 |
Khoa học môi trường |
D440301 |
A |
13.0 |
B |
14.0 |
25 |
Khoa học máy tính |
D480101 |
A |
15.0 |
A1 |
15.0 |
26 |
Nuôi trồng thủy sản |
D620301 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
27 |
Công tác xã hội |
D760101 |
C |
14.0 |
D1 |
13.5 |
28 |
Quản lý đất đai |
D850103 |
A |
13.0 |
A1 |
13.0 |
B |
14.0 |
B. Đào tạo trình độ cao đẳng |
|
|
|
1 |
Giáo dục Mầm non |
C140201 |
M |
11.0 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
C140202 |
A |
10.0 |
A1 |
10.0 |
B |
11.0 |
C |
11.0 |
D1 |
10.0 |
3 |
GD Thể chất (NK hệ số 2) |
C140206 |
T |
14.5 |
4 |
Sư phạm Toán học |
C140209 |
A |
10.0 |
A1 |
10.0 |
5 |
Sư phạm Tin học |
C140210 |
A |
10.0 |
A1 |
10.0 |
6 |
Sư phạm Vật lý |
C140211 |
A |
10.0 |
A1 |
10.0 |
7 |
Sư phạm Hóa học |
C140212 |
A |
10.0 |
B |
11.0 |
8 |
Sư phạm Sinh học |
C140213 |
B |
11.0 |
9 |
SP Kỹ thuật nông nghiệp |
C140215 |
B |
11.0 |
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
C140217 |
C |
11.0 |
11 |
Sư phạm Lịch sử |
C140218 |
C |
11.0 |
12 |
Sư phạm Địa lý |
C140219 |
A |
10.0 |
A1 |
10.0 |
C |
11.0 |
13 |
Sư phạm Âm nhạc |
C140221 |
N |
14.0 |
14 |
Tiếng Anh (AV hệ số 2) |
C220201 |
D1 |
14.0 |
15 |
Tin học ứng dụng |
C480202 |
A |
10.0 |
A1 |
10.0 |
C. Đào tạo trình độ Trung cấp chuyên nghiệp |
|
1 |
Tin học ứng dụng |
T480202 |
Các khối |
7.0 |
Đăng kí nhận ngay Điểm chuẩn Đại Học Đồng Tháp năm 2013 sớm nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) SPD (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL SPD D140114 gửi 8712
Trong đó SPD là Mã trường
D140114 là mã ngành
|
Hoặc tra cứu điểm chuẩn của trường năm 2013 tại đây:
( Tuyensinh247 tổng hợp )
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY