1. Mức điểm: tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển lớn hơn hoặc bằng 15 điểm (không nhân hệ số).
Cụ thể:
STT
|
Mã ngành
|
Ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm chuẩn
|
1
|
7480201
|
Công nghệ Thông tin
|
A00
|
A01
|
C14
|
D01
|
15
|
2
|
7340101
|
Quản trị Kinh doanh
|
D01
|
A00
|
C00
|
C01
|
15
|
3
|
7340301
|
Kế Toán
|
A00
|
C03
|
C14
|
D01
|
15
|
4
|
7340201
|
Tài chính Ngân hàng
|
D01
|
A00
|
C00
|
C04
|
15
|
5
|
7340115
|
Marketing
|
A00
|
A01
|
C00
|
C01
|
15
|
6
|
7380101
|
Luật
|
A00
|
A09
|
C00
|
C14
|
15
|
7
|
7720802
|
Quản lý Bệnh viện
|
B00
|
B03
|
C01
|
C02
|
15
|
8
|
7810103
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
A00
|
A01
|
C00
|
D01
|
15
|
9
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
D01
|
D14
|
D15
|
D66
|
15
|
10
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D01
|
C00
|
D15
|
D66
|
15
|
11
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D01
|
D04
|
C00
|
D15
|
15
|
Ghi chú: mức điểm trên dành cho học sinh THPT khu vực 3. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 (một phần tư điểm) tương ứng với tổng điểm 3 bài thi/môn thi (trong tổ hợp môn xét tuyển) theo thang điểm 10 đối với từng bài thi/môn thi
2.Thời gian xác nhận nhập học: trước 17h00 ngày 26/09/2021
Theo TTHN