ĐIỂM CHUẨN CHÍNH THỨC TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN NĂM 2015
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm chuẩn |
Tiêu chi phụ |
Thống kê kinh tế |
D110105 |
23.5 |
7,75 |
Toánứng dụng trong kinh tế |
D110106 |
23.25 |
8.25 |
Kinh tế tài nguyên |
D110107 |
23.75 |
7,25 |
Quản trị kinh doanh học bằng Tiếng Anh (E-BBA) |
D110109 |
23.75 |
8,25 |
Các chương trìnhđịnh hướng ứng dụng (POHE) |
D110110 |
29.75 |
8,75 |
Ngôn ngữ Anh |
D220201 |
32.25 |
9 |
Kinh tế |
D310101 |
24.25 |
8 |
Kinh tế quốc tế |
D310106 |
25.75 |
9 |
Quản trị kinh doanh |
D340101 |
25 |
7.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D340103 |
23.75 |
6,5 |
Quản trị khách sạn |
D340107 |
24 |
6.5 |
Marketing |
D340115 |
24.75 |
8 |
Bất động sản |
D340116 |
23 |
7,5 |
Kinh doanh quốc tế |
D340120 |
25 |
9 |
Kinh doanh thương mại |
D340121 |
24.25 |
7.75 |
Tài chính - Ngân hàng |
D340201 |
25.25 |
7,5 |
Bảo hiểm |
D340202 |
23.25 |
7 |
Kế toán |
D340301 |
26 |
8.75 |
Quản trị nhân lực |
D340404 |
24.25 |
7.25 |
Hệ thống thông tin quản lý |
D340405 |
22.75 |
8.75 |
Luật |
D380101 |
24 |
7 |
Khoa học máy tính (Công nghệ thông tin) |
D480101 |
23.25 |
6.25 |
Kinh tế nông nghiệp |
D620115 |
23 |
6.5 |
Lưu ý:
- Mức điểm trên tính theo đối tượng HSPT, KV3; Mức điểm ưu tiên giữa 2 nhóm đối tượng liền kề cách nhau 1,0 điểm và giữa các khu vực tuyền sinh liền kề cách nhau 0,5 điểm.
- Nhà trường xét đến tiêu chí phụ khi có nhiều thí sinh cùng bàng đủng mức điềm trúng tuyển: điểm mòn Tiếng Anh đối với ngành Ngôn ngữ Anh và Các chương trình định hương ứng dụng (POHE)- điern môn Toán dối với tất cả các ngành còn lại.
Đăng ký nhận điểm chuẩn năm 2015 chính xác nhất !
Soạn tin: DCL(dấu cách)mã trường (dấu cách)mã ngành gửi 8712
Ví dụ: H/S xét tuyển ĐH Kinh tế quốc dân, Mã trường: KHA, Mã ngành dự xét : D340301
Soạn tin:DCL KHA D340301 gửi 8712
Tuyensinh247.com - Theo ĐH Kinh tế Quốc dân