Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển đợt 1 trình độ đại học hệ chính quy năm 2021 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường.
Điểm trúng tuyển (của các môn thi phù hợp với tổ hợp môn xét tuyển của Nhà trường) của các thí sinh thuộc KV3 (diện không ưu tiên) như sau:
Mã ngành
|
Tên Ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp
|
Điểm chuẩn
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
80
|
A00; A01; D01; D07
|
18.50
|
7340201
|
Tài chính - ngân hàng
|
60
|
A00; A01; D01; D07
|
18.00
|
7340301
|
Kế toán
|
60
|
A00; A01; D01; D07
|
18.00
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
60
|
A00; A01; D01; D07
|
15.00
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
45
|
A00; A01; B00; D07
|
18.00
|
7520502
|
Kỹ thuật địa vật lý
|
30
|
A00; A01
|
16.00
|
7520604
|
Kỹ thuật dầu khí
|
30
|
A00; A01
|
16.00
|
7520301
|
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
|
15
|
A00; A01; B00; D07
|
19.00
|
7440201
|
Địa chất học
|
15
|
A00; A06; C04; D01
|
15.00
|
7520501
|
Kỹ thuật địa chất
|
30
|
A00; A04; C04; D01
|
15.00
|
7580211
|
Địa kỹ thuật xây dựng
|
20
|
A00; A04; C04; D01
|
15.00
|
7810105
|
Du lịch địa chất
|
20
|
A05; C04; D01; D10
|
15.00
|
7520503
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
60
|
A00; C04; D01; D10
|
15.00
|
7850103
|
Quản lý đất đai
|
60
|
A00; A01; C04; D01
|
15.00
|
7480206
|
Địa tin học
|
30
|
A00; C04; D01; D10
|
15.00
|
7520601
|
Kỹ thuật mỏ
|
50
|
A00; A01; C01; D01
|
15.00
|
7520607
|
Kỹ thuật tuyển khoáng
|
20
|
A00; A01; D01; D07
|
15.00
|
7480109
|
Khoa học dữ liệu
|
20
|
A00; A01; D01; D07
|
18.00
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
265
|
A00; A01; D01; D07
|
20.00
|
7480201_CLC
|
Công nghệ thông tin CLC
|
30
|
A00; A01; D01; D07
|
22.50
|
7520103
|
Kỹ thuật cơ khí
|
85
|
A00; A01; C01; D07
|
17.00
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
35
|
A00; A01; C01; D07
|
18.00
|
7520116
|
Kỹ thuật cơ khí động lực
|
30
|
A00; A01; C01; D07
|
17.00
|
7520201
|
Kỹ thuật điện
|
110
|
A00; A01; C01; D07
|
17.50
|
7520216
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
70
|
A00; A01; C01; D07
|
20.00
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
40
|
A00; A01; C01; D07
|
15.00
|
7580204
|
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm
|
30
|
A00; A01; C01; D07
|
15.00
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
30
|
A00; A01; C01; D07
|
15.00
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
25
|
A00; A01; B00; D01
|
15.00
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên môi trường
|
25
|
A00; B00; C04; D01
|
15.00
|
Tổ hợp |
Môn |
|
Tổ hợp |
Môn |
|
Tổ hợp |
Môn |
A00 |
Toán Lý Hóa |
A06 |
Toán Hóa Địa |
D01 |
Toán Văn Anh |
A01 |
Toán Lý Anh |
B00 |
Toán Hóa Sinh |
D07 |
Toán Hóa Anh |
A04 |
Toán Lý Địa |
C01 |
Văn Toán Lý |
D10 |
Toán Địa Anh |
A05 |
Toán Hóa Sử |
C04 |
Văn Toán Địa
|
Ghi chú:
- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3)+ Tổng điểm ƯT(KV, ĐT) + Điểm ưu tiên xét tuyển (nếu có)
- Tra cứu kết quả tại: kqxt.humg.edu.vn (dự kiến thời gian bắt đầu tra cứu từ 22h ngày 15/09/2021)
Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY