Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội 2 năm 2022
STT |
Ngành đào tạo |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
Điểm trúng tuyển |
Thang điểm |
1 |
Giáo dục Mầm non |
33.43 |
40 |
2 |
Giáo dục Tiểu học |
36.32 |
40 |
3 |
Giáo dục Công dân |
34.92 |
40 |
4 |
Giáo dục Thể chất |
32.83 |
40 |
5 |
Sư phạm Toán học |
34.95 |
40 |
6 |
Sư phạm Tin học |
24.3 |
40 |
7 |
Sư phạm Vật lý |
34.03 |
40 |
8 |
Sư phạm Hoá học |
34.07 |
40 |
9 |
Sư phạm Sinh học |
31.57 |
40 |
10 |
Sư phạm Ngữ văn |
37.17 |
40 |
11 |
Sư phạm Lịch sử |
38.67 |
40 |
12 |
Sư phạm Tiếng Anh |
35.28 |
40 |
13 |
Công nghệ Thông tin |
25.37 |
40 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
32.73 |
40 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
32.75 |
40 |
16 |
Việt Nam học |
25.5 |
40 |
Lưu ý:
- Nếu nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì sử dụng tiêu chí phụ xét theo thứ tự nguyện vọng từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).
- Thí sinh trúng tuyển phải thỏa mãn các điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được quy định trong Đề án tuyển sinh năm 2022 của Nhà trường.
- Thí sinh phải xác nhận nhập học trực tuyến tại hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo trước khi làm thủ tục nhập học trực tiếp tại Nhà trường.
- Kết quả trúng tuyển của thí sinh được công bố là dựa trên các thông tin từ dữ liệu kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông, cơ sở dữ liệu ngành, do thí sinh cung cấp và các dữ liệu khác; trường hợp có sai sót sẽ được giải quyết theo quy định.
Theo TTHN