Trường ĐH Kinh tế Quốc dân vừa thông báo điểm chuẩn dự kiến vào trường và vào ngành cụ thể như sau:
STT
|
Điểm trúng tuyển
|
Khôi A
Khối A1 (Tiếng Anh hệ số 1)
Khối D1 (Tiếng Anh hệ số 1)
|
Khối A1 và D1 (Tiếng Anh hệ số 2)
|
I
|
Điểm sàn Trường
|
22,5
|
24,5
|
II
|
Điểm trúng tuyển vào từng ngành như sau:
|
|
1
|
Ngành Ngôn ngữ Anh
|
XXX
|
24,5
|
2
|
Ngành Thông kê kinh tê
|
21,5
|
XXX
|
3
|
Ngành Toán úng dụng trong kinh tê
|
21,5
|
XXX
|
4
|
Ngành Kinh tê tài nguyên
|
21,5
|
XXX
|
5
|
Ngành Kinh tế
|
23,0
|
XXX
|
6
|
Ngùnh Quàn trị kinh doanh
|
22,5
|
XXX
|
7
|
Ngành QT dịch vụ du lịch và lữ hành
|
22,5
|
XXX
|
8
|
Ngành Quản trị khách sạn
|
21,5
|
XXX
|
9
|
Ngành Marketing
|
23,5
|
XXX
|
10
|
Ngành Bât động sản
|
22,5
|
XXX
|
11
|
Niiành Tài chính ngân hàng
|
24,0
|
XXX
|
12
|
Ngành Kê toán
|
25,0
|
XXX
|
13
|
Ngành Quàn trị nhân lực
|
22,5
|
XXX
|
14
|
Ngành Hộ thông thông tin quàn lý
|
21,5
|
XXX
|
15
|
Ngành Luật
|
22,0
|
XXX
|
16
|
Ngành Khoa học máy tính
|
21,5
|
XXX
|
17
|
Quàn trị kinh doanh (E-BBA)
|
22,0
|
24,0
|
18
|
Quản trị khách sạn và lữ hành định hướng nghề nghiệp(POIIE)
|
XXX
|
24.0
|
- Mức điểm trên tính theo đối tượng học sinh phổ thông , khu vực 3; - Mức điếm ưu tiền giữa 2 nhóm đối tượng liền kê cách nhau 1,0 (một) điếm và giừa các khu vực tuyên sinh liền kề cách nhau 0,5 (nửa) điểm; - Những thí sinh không đủ điểm vào ngành đã đăng ký ban đầu, nhưng đủ điểm sàn vào Trường (mục 1), Trường vần gửi giấy báo trúng tuyển và sau khi nhập học, thí sinh được đăng ký vào ngành còn chi tiêu (Thông tin chi tiết, Trường sẽ ghi trên giấy báo trúng tuyển)
- Dự kiến nhập học từ ngày 27/08/2013 dến hết ngày 30/08/2013 Đã có điểm thi trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2013. Lãnh đạo nhà trường cho biết, điểm thi của thí sinh vào trường năm nay khá cao. Do đó điểm sàn và điểm chuẩn của trường dự kiến tăng so với năm trước. Trường dự kiến lấy điểm sàn vào trường năm 2013 là: 22,5 điểm. Các ngành có điểm chuẩn dự kiến cao là ngành Kế toán: 25 điểm; Tài chính-Ngân hàng: 24 điểm; Kinh tế: 23 điểm; Marketing: 23,5 điểm. Các ngành khác còn lại có điểm chuẩn dự kiến bằng điểm sàn từ 22,5 điểm trở lên như: Quản trị kinh doanh, Quản trị nhân lực… Đối với những ngành học ưu tiên như Hệ thống khoa học máy tính, Thông tin quản lý, Quản trị khách sạn, Thống kê kinh tế, Kinh tế tài nguyên, dự kiến điểm chuẩn là 21,5 điểm. Điểm trúng tuyển trường Đại học Kinh tế Quốc dân dự kiến được công bố vào ngày 06/08/2013. Soạn tin theo cú pháp sau để nhận điểm chuẩn nhanh nhất!
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2013 sớm nhất Việt Nam, Soạn tin:
DCL (dấu cách) KHA (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL KHA 415 gửi 8712
Trong đó KHA là Mã trường
415 là mã ngành Quản lí kinh tế
|
Hoặc tra điểm chuẩn trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2013 tại đây: http://diemthi.tuyensinh247.com/diem-chuan/dai-hoc-kinh-te-quoc-dan-KHA.html
Hoặc tra cứu tại đây: Ngày 06/08/2012, trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã công bố điểm trúng tuyển.
ĐH Kinh tế Quốc dân điểm sàn trúng tuyển vào trường cho khối A là 20, khối D1 20 (tiếng Anh hệ số 1) hoặc 27 (tiếng Anh hệ số 2). Điểm trúng tuyển cho từng ngành như sau (đã tính điểm ưu tiên đối tượng và khu vực):
Ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
Khối A
|
Khối D1
|
Tiếng Anh hệ số 1
|
Tiếng Anh hệ số 2
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
|
29
|
Thống kê kinh tế
|
19
|
19
|
|
Toán ứng dụng trong kinh tế
|
19
|
19
|
|
Kinh tế tài nguyên
|
19
|
19
|
|
Kinh tế
|
20,5
|
20,5
|
|
Quản trị kinh doanh
|
20,5
|
20,5
|
|
QT Dịch vụ du lịch và Lữ hành
|
20
|
20
|
|
Marketing
|
21
|
21
|
|
Bất động sản
|
20
|
20
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
23
|
23
|
|
Kế toán
|
24,5
|
24,5
|
|
Quản trị nhân lực
|
20
|
20
|
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
19
|
19
|
|
Luật
|
19,5
|
19,5
|
|
Khoa học máy tính
|
19
|
19
|
|
Quản trị kinh doanh (E-BBA)
|
19
|
|
26
|
Quản trị khách sạn và Lữ hành, đào tạo theo định hướng nghề nghiệp
|
|
|
23,5
|
Điểm trúng tuyển vào trường ĐH Kinh tế Quốc dân năm 2011 công bố vào ngày 08/08 Cụ thể như sau:
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
Mã
|
Khối
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
Ngành Kinh tế, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
- Kinh tế và Quản lí đô thị
|
|
410
|
A, D1
|
21,0
|
- Kinh tế và Quản lí địa chính
|
|
411
|
A, D1
|
21,0
|
- Kế hoạch
|
|
412
|
A, D1
|
21,0
|
- Kinh tế phát triển
|
|
413
|
A, D1
|
21,0
|
- Kinh tế và Quản lí môi trường
|
|
414
|
A, D1
|
21,0
|
- Quản lí kinh tế
|
|
415
|
A, D1
|
21,0
|
- Kinh tế và Quản lí công
|
|
416
|
A, D1
|
21,0
|
- Kinh tế nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
|
417
|
A, D1
|
19,0
|
- Kinh tế đầu tư
|
|
418
|
A
|
24,5
|
- Kinh tế bảo hiểm
|
|
419
|
A, D1
|
21,0
|
- Kinh tế quốc tế
|
|
420
|
A, D1
|
23,5
|
- Kinh tế lao động
|
|
421
|
A
|
20,0
|
D1
|
19,0
|
- Toán tài chính
|
|
422
|
A, D1
|
21,0
|
- Toán kinh tế
|
|
423
|
A, D1
|
21,0
|
- Kinh tế học
|
|
450
|
A, D1
|
21,0
|
- Thẩm định giá
|
|
446
|
A
|
21,0
|
Ngành Quản trị kinh doanh, gồm các chuyên ngành:
|
|
|
- Quản trị kinh doanh quốc tế
|
|
426
|
A, D1
|
22,5
|
- Quản trị kinh doanh Du lịch và khách sạn
|
|
427
|
A, D1
|
21,0
|
- Quản trị nhân lực
|
|
428
|
A, D1
|
21,0
|
- Marketing
|
|
429
|
A, D1
|
21,0
|
- Quản trị kinh doanh Thương mại
|
|
431
|
A, D1
|
21,0
|
- Thương mại quốc tế
|
|
432
|
A, D1
|
21,0
|
- Quản trị doanh nghiệp
|
|
433
|
A, D1
|
22,5
|
- Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
|
435
|
A, D1
|
22,5
|
- Quản trị kinh doanh bất động sản
|
|
436
|
A, D1
|
21,0
|
- Thống kê kinh doanh
|
|
447
|
A, D1
|
18,0
|
Ngành Tài chính - Ngân hàng, gồm các chuyên ngành:
|
Điểm chuẩn chung toàn ngành
|
24.5
|
- Ngân hàng
|
|
437
|
A, D1
|
24,5
|
- Tài chính doanh nghiệp
|
|
438
|
A, D1
|
25,5
|
- Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp)
|
|
439
|
A, D1
|
24,5
|
- Tài chính quốc tế
|
|
451
|
A, D1
|
24,5
|
Ngành Kế toán, gồm các chuyên ngành:
|
Điểm chuẩn chung toàn ngành
|
24,5
|
- Kế toán tổng hợp
|
|
442
|
A, D1
|
24,5
|
- Kiểm toán
|
|
443
|
A, D1
|
25,5
|
Ngành Hệ thống thông tin quản lí,chuyên ngành Tin học kinh tế
|
|
444
|
A, D1
|
18,0
|
Ngành Luật, chuyên ngành Luật kinh doanh
|
|
545
|
A
|
20,0
|
D1
|
19,0
|
Ngành Khoa học máy tính
Chuyên ngành Công nghệ thông tin
|
|
146
|
A
|
18,0
|
Ngành Ngôn ngữ Anh, Chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại
|
|
701
|
D1
|
24,5
|
Các Lớp tuyển sinh theo đặc thù riêng
|
|
|
|
|
- Quản trị lữ hành
|
|
454
|
D1
|
22,0
|
- Quản trị khách sạn
|
|
455
|
D1
|
22,0
|
- Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (E-BBA)
|
|
457
|
A
|
20,0
|
D1
|
23,5
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|