Điểm trúng tuyển năm 2015 ĐH Văn Hiến:
TT
|
Tên ngành, chuyên ngành
|
Mã ngànhđào tạo
|
Khối xét tuyển/ Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểmtrúng tuyển xét tuyển
|
Học bạ
|
Nguyện vọng 1 kỳ thi THPT quốc gia
|
A
|
Bậc Đại học
|
|
|
1
|
Công nghệ thông tin- Hệ thống thông tin quản lý
- Mạng máy tính và truyền thông
|
D480201
|
A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
|
18.0
|
15.0
|
2
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông- Kỹ thuật điện tử – viễn thông
- Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D520207
|
18.0
|
15.0
|
3
|
Quản trị kinh doanh- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Tài chính – ngân hàng
- Kế toán – kiểm toán
- Kinh doanh thương mại
- Quản trị Tài chính doanh nghiệp
- Quản trị Nhân sự
- Quản trị Chuỗi cung ứng
- Quản trị Dự án
- Quản trị Doanh nghiệp thủy sản
- Kinh doanh quốc tế
- Marketing
- Quan hệ công chúng (PR)
|
D340101
|
A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
18.0
|
15.0
|
4
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- Quản trị lữ hành
- Hướng dẫn du lịch
|
D340103
|
A00: Toán, Lý, HóaC00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
18.0
|
15.0
|
5
|
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn – nhà hàng
- Quản trị khu du lịch
|
D340107
|
18.0
|
15.0
|
6
|
Xã hội học- Xã hội học truyền thông – báo chí
- Quản trị Tổ chức xã hội
- Công tác xã hội
|
D310301
|
A00: Toán, Lý, HóaC00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
18.0
|
15.0
|
7
|
Tâm lý học - Tham vấn và trị liệu tâm lý
- Tâm lý học quản lý
- Tham vấn tâm lý học đường và cộng đồng
|
D310401
|
A00: Toán, Lý, HóaB00: Toán, Hóa, Sinh
C00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
18.0
|
15.0
|
8
|
Văn học- Sư phạm ngữ văn
- Ngữ văn truyền thông
|
D220330
|
C00: Văn, Sử, ĐịaD01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D14: Văn, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Sử, Tiếng Anh
|
18.0
|
15.0
|
9
|
Việt Nam học - Văn hiến Việt Nam
|
D220113
|
18.0
|
15.0
|
10
|
Văn hóa học
|
D220340
|
18.0
|
15.0
|
11
|
Ngôn ngữ Anh- Tiếng Anh thương mại
|
D220201
|
A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
18.0
|
15.0
|
12
|
Ngôn ngữ Nhật - Tiếng Nhật thương mại – du lịch
|
D220209
|
A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
18.0
|
15.0
|
13
|
Ngôn ngữ Trung Quốc - Tiếng Trung Quốc thương mại – du lịch
|
D220204
|
A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
18.0
|
15.0
|
14
|
Đông phương học- Nhật Bản học
- Hàn Quốc học
|
D220213
|
A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C00: Văn, Sử, Địa
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
18.0
|
15.0
|
B
|
Bậc Cao đẳng
|
|
|
1
|
Tin học ứng dụng- Hệ thống thông tin quản lý
- Mạng máy tính và truyền thông
|
C480202
|
A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C01: Toán, Lý, Văn
|
16.5
|
12.0
|
2
2
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông- Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
- Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
C510302
|
16.5
|
12.0
|
3
3
|
Quản trị kinh doanh- Quản trị kinh doanh tổng hợp
- Tài chính – ngân hàng
- Kế toán – kiểm toán
- Kinh doanh thương mại
|
C340101
|
A00: Toán, Lý, HóaA01: Toán, Lý, Tiếng Anh
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
16.5
|
12.0
|
4
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành- Quản trị lữ hành
- Hướng dẫn du lịch
|
C340103
|
A00: Toán, Lý, HóaC00: Văn, Sử, Địa
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
C04: Toán, Văn, Địa
|
16.5
|
12.0
|
5
|
Quản trị khách sạn - Quản trị khách sạn – nhà hàng
- Quản trị khu du lịch
|
C340107
|
16.5
|
12.0
|
6
|
Tiếng Anh- Tiếng Anh thương mại
|
C220201
|
A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
16.5
|
12.0
|
7
|
Tiếng Nhật- Tiếng Nhật thương mại – du lịch
|
C220209
|
A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
16.5
|
12.0
|
8
|
Tiếng Trung Quốc- Tiếng Trung Quốc thương mại – du lịch
|
C220204
|
A01: Toán, Lý, Tiếng AnhD01: Toán, Văn, Tiếng Anh
D10: Toán, Địa, Tiếng Anh
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
16.5
|
12.0
|
Ghi chú: Điểm trúng tuyển không nhân hệ số; áp dụng cho diện HSPT-KV3. Danh sách thí sinh trúng tuyển xét tuyển đại học, cao đẳng hệ chính quy Nguyện vọng 1 kỳ thi THPT quốc gia và Học bạ THPT đợt 3 vào Trường Đại học Văn Hiến, và các thông tin liên quan được đăng tải trên trang website: www.vhu.edu.vn. Thời gian và Địa điểm nhập học: Thí sinh trúng tuyển nhận Giấy báo trúng tuyển trực tiếp tại trường và làm thủ tục nhập học đến hếtngày 30/8/2015. Địa điểm nhập học: 665 – 667 – 669 Điện Biên Phủ, P. 1, Q. 3, TP. HCM hoặc 624 Âu Cơ, P. 10, Q. Tân Bình, TP. HCM. Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ Hotline: 1800 1568 (miễn phí). Email: tuyensinh@vhu.edu.vn
Đăng ký nhận Điểm chuẩn Đại học Văn Hiến năm 2015 chính xác nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) DVH (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL DVH D480201 gửi 8712
Trong đó DVH là Mã trường
D480201 là mã ngành Công nghệ thông tin
|
Tuyensinh247.com Tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|