Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất trường (20 điểm) là ngành Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) tuyển sinh các khối A, A1, D. Tiếp theo là các ngành Kiểm toán (19,5 điểm) và Tài chính doanh nghiệp (19 điểm). Điểm chuẩn NV1 từng ngành cụ thể của ĐH Kinh tế Đà Nẵng như sau:
Số
TT
|
NGÀNH
(CHUYÊN NGÀNH)
|
Khối
thi
|
Mã
ngành
|
Mã tuyển sinh |
Điểm trúng
tuyển
|
1 |
Kế toán |
A, A1, D |
D340301 |
401 |
18,0 |
|
Quản trị kinh doanh, gồm: |
A, A1, D |
D340101 |
|
|
2 |
Quản trị kinh doanh tổng quát |
|
|
402 |
17,5 |
3 |
Quản trị Kinh doanh du lịch |
|
|
403 |
18,0 |
4 |
Quản trị tài chính |
|
|
416 |
18,5 |
5 |
Kinh doanh thương mại |
A, A1, D |
D340121 |
404 |
17,5 |
6 |
Kinh doanh quốc tế (Ngoại thương) |
A, A1, D |
D340120 |
405 |
20,0 |
7 |
Marketing |
A, A1, D |
D340115 |
406 |
17,5 |
|
Kinh tế, gồm các chuyên ngành: |
A, A1, D |
D310101 |
|
|
8 |
Kinh tế phát triển |
|
|
407 |
17,0 |
9 |
Kinh tế lao động |
|
|
408 |
17,0 |
10 |
Kinh tế và quản lý công |
|
|
409 |
17,0 |
11 |
Kinh tế chính trị |
|
|
410 |
17,0 |
12 |
Kinh tế đầu tư |
|
|
419 |
17,0 |
13 |
Thống kê (Thống kê kinh tế xã hội) |
A, A1, D |
D460201 |
411 |
17,0 |
|
Tài chính – Ngân hàng, gồm: |
A, A1, D |
D340201 |
|
|
14 |
Ngân hàng |
|
|
412 |
17,5 |
15 |
Tài chính doanh nghiệp |
|
|
415 |
19,0 |
|
Hệ thống thông tin quản lý, gồm: |
A, A1, D |
D340405 |
|
|
16 |
Tin học quản lý |
|
|
414 |
17,0 |
17 |
Quản trị hệ thống thông tin |
|
|
420 |
17,0 |
18 |
Quản trị nhân lực |
A, A1, D |
D340404 |
417 |
17,0 |
19 |
Kiểm toán |
A, A1, D |
D340302 |
418 |
19,5 |
|
Luật, gồm các chuyên ngành: |
A, A1, D |
D380101 |
|
|
20 |
Luật học |
|
|
501 |
17,0 |
21 |
Luật kinh tế |
|
|
502 |
17,0 |
|