Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Kinh tế Đà Nẵng hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ cụ thể như sau:
STT
|
MÃ NGÀNH
|
NGÀNH |
Điểm chuẩn
|
Điều kiện phụ
|
điều kiện học lực lớp 12
|
1
|
7310101
|
Kinh tế
|
26.75
|
|
|
2
|
7310107
|
Thống kê kinh tế
|
26.00
|
|
|
3
|
7310205
|
Quản lý nhà nước
|
26.00
|
|
|
4
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
27.00
|
|
|
5
|
7340115
|
Marketing
|
28.00
|
|
|
6
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
28.00
|
|
|
7
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
27.50
|
|
|
8
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
28.00
|
|
|
9
|
7340201
|
Tài chính - Ngân hàng
|
26.75
|
|
|
10
|
7340205
|
Công nghệ tài chính
|
27.00
|
|
|
11
|
7340301
|
Kế toán
|
26.50
|
|
|
12
|
7340302
|
Kiểm toán
|
26.75
|
|
|
13
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
27.00
|
|
|
14
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
26.00
|
|
|
15
|
7380101
|
Luật
|
27.50
|
|
|
16
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
27.75
|
|
|
17
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
27.50
|
|
|
18
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
26.25
|
|
|
19
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
26.00
|
|
|
Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học kinh tế Đà Nẵng dựa theo kì thi ĐGNL HCM năm 2024 như sau:
Theo TTHN