I. Điểm trúng tuyển ngành Dược là 24 điểm và 8.0, các ngành còn lại 18 điểm và 6.0
Theo đó, đối với học bạ lớp 12 theo tổ hợp 3 môn điểm trúng tuyển ngành Dược là 24 điểm, các ngành còn lại là 18 điểm, đối với điểm trung bình cả năm lớp 12 ngành Dược là 8.0 và các ngành còn lại là 6.0
Mức điểm trên dành cho thí sinh khu vực 3 (không ưu tiên đối tượng, khu vực). Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.00 điểm; giữa hai khu vực kế tiếp là 0,25 điểm. Điểm xét trúng tuyển (đảm bảo điều kiện xét tuyển trên 18 điểm đối với các ngành) được công bố đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:
- Phương thức Xét học bạ lớp 12 theo tổ hợp 03 môn: Điểm xét trúng tuyển = (Điểm TB lớp 12 môn 1 + Điểm TB lớp 12 môn 2 + Điểm TB lớp 12 môn 3) + Điểm ưu tiên
- Phương thức Xét học bạ cả năm lớp 12: Điểm trung bình các môn + Điểm ưu tiên
Mức điểm trúng tuyển theo tổ hợp 3 môn lớp 12 Đợt 4 của từng ngành cụ thể như sau:
Mức điểm trúng tuyển theo điểm trung bình cả năm lớp 12 của từng ngành cụ thể như sau:
II. Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học từ 09/8 - 25/8
Thí sinh trúng tuyển sẽ làm thủ tục nhập học từ nay đến 25/08/2021. Hiện nay, hầu hết tất cả các địa phương đều hạn chế đi lại, hoặc bị cách ly hoặc nằm trong vùng phong tỏa do dịch bệnh Covid-19, các bạn có thể nộp hồ sơ nhập học online theo hướng dẫn sau:
- Thí sinh có thể đến điểm Bưu điện chuyển phát nhanh hồ sơ hoặc chụp hình gửi minh chứng và hồ sơ qua fanpage của trường, thực hiện theo các nội dung và yêu cầu sau:
Hồ sơ nhập học gồm các giấy tờ sau:
1. Giấy triệu tập thí sinh trúng tuyển nhập học;
2. Bản sao bảng điểm Trung cấp hoặc Cao đẳng (có chứng thực);
3. Bản sao bằng tốt nghiệp Trung cấp hoặc Cao đẳng (có chứng thực);
4. Bản sao học bạ THPT (có chứng thực);
5. Bản sao bằng tốt nghiệp THPT (có chứng thực);
6. Bản sao giấy khai sinh (có chứng thực);
7. Bản sao giấy chứng minh nhân dân (có chứng thực);
8. Các giấy tờ xác nhận ưu tiên đối tượng (nếu có);
9. Giấy chứng nhận khám sức khỏe do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp;
10. 02 Hình 3x4.
QUY TRÌNH LÀM THỦ TỤC NHẬP HỌC
Bước 1: Thí sinh trúng tuyển nhận giấy báo nhập học từ Phòng Tuyển sinh qua đường bưu điện (qua mail hoặc Zalo).
Bước 2: Thí sinh trúng tuyển đóng học phí trực tiếp tại ngân hàng hoặc chuyển khoản online (Internet banking)
Thông tin chuyển khoản ngân hàng:
+ Số tiền phải đóng: sẽ được ghi chi tiết trên giấy báo nhập học
+ Tên chủ tài khoản: Trường Đại học Công nghệ Miền Đông
+ Số tài khoản: 5915 201 002 472
+ Tại ngân hàng: AGRIBANK - Chi nhánh huyện Thống Nhất, Đồng Nai
Bước 3: Thí sinh gửi biên lai đã đóng học phí qua Zalo (kết nối) số điện thoại 0981.767.568.
Bước 4: Thí sinh nhận thẻ sinh viên và đăng ký size đồng phục khi có điều kiện đến trường
Đối với các thí sinh nằm trong vùng phong tỏa cách ly, không thể đến các điểm Bưu điện để gửi hồ sơ, liên hệ trực tiếp phòng Tuyển sinh – Truyền thông: 0981.767.568 để được hướng dẫn chi tiết
Đối với những thí sinh đã đăng ký xét tuyển học bạ và đủ điều kiện về điểm xét tuyển cần bổ sung giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (hoặc bằng tốt nghiệp THPT) gửi chuyển phát nhanh bản sao hợp lệ trước 17h00 ngày 10/8 để hoàn tất thủ tục xét tuyển.
Theo TTHN
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Điểm trúng tuyển
|
1
|
Dược học
|
7720201
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Hóa, Sinh (B00)
-Toán, Hóa, Anh (D07)
-Toán, Hóa, Văn (C02)
|
24
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Lý, Sinh (A02)
-Toán, Lý, Văn (C01)
|
18
|
3
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
-Toán, Văn, Anh (D01)
-Toán, Anh, Địa (D10)
-Văn, Anh, Sử (D14)
-Văn, Anh, Địa (D15)
|
18
|
4
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Sinh (A02)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Lý, Văn (C01)
|
18
|
5
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
-Toán, Lý, GDCD(A10)
-Văn, Sử, Địa (C00)
-Văn, Sử, GDCD (C19)
-Toán, Văn, Anh (D01)
|
18
|
6
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Anh (A01)
-Toán, Văn, Anh (D01)
-Sử, Văn, Địa (C00)
|
18
|
7
|
Quan hệ công chúng
|
7320108
|
-Toán, Văn, Anh (D01)
-Toán, Anh, Địa (D10)
-Văn, Sử, Địa (C00)
-Văn, Sử, GDCD (C19)
|
18
|
8
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Địa (A04)
-Toán, Hóa, Sinh (B00)
-Toán, Văn, Anh (D01)
|
18
|
9
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Lý, Địa (A04)
-Toán, Hóa, Sinh (B00)
-Toán, Văn, Anh (D01)
|
18
|
10
|
Quản lý công nghiệp
|
7510601
|
-Toán, Lý, Hóa (A00)
-Toán, Hóa, Sinh (B00)
-Toán, Văn, Anh (D01)
-Toán, Lý, Sử (D03)
|
18
|
11
|
Thú y
|
7640101
|
-Toán, Hóa, Địa (A06)
-Toán, Hóa, Sinh (B00)
-Toán, Sinh, Địa (B02)
-Toán, Hóa, Văn (C02)
|
18
|