Điểm chuẩn trúng tuyển ĐH Thủy lợi năm 2014
Điểm chuẩn chung vào trường ĐH Thủy lợi năm 2014 như sau:
Trình độ
|
Cơ sở đào tạo/ Mã trường
|
Khối
|
Điểm chuẩn
(HSPT,KV3)
|
Đại học
|
Tại Hà Nội (TLA)
|
A
|
15.0
|
Tại Cơ sở II (TLS) – TP. Hồ Chí Minh
|
A
|
13.0
|
Chuyển từ TLA về TLS
|
A
|
13.0
|
Cao đẳng
|
Tại Hà Nội (TLA)
|
A
|
10.0
|
Điểm chuẩn vào các ngành đại học:
STT
|
Ngành đào tạo
|
Khối
|
Điểm chuẩn
(HSPT,KV3)
|
TLA
|
TLS
|
1
|
Kỹ thuật công trình thủy
|
A
|
15.5
|
13.0
|
2
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A
|
18.0
|
13.0
|
3
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
A
|
16.5
|
13.0
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
A
|
15.0
|
13.0
|
5
|
Quản lý xây dựng
|
A
|
16.0
|
|
6
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
A
|
15.0
|
13.0
|
7
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
A
|
15.0
|
|
8
|
Kỹ thuật công trình biển
|
A
|
15.0
|
|
9
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
A
|
15.0
|
|
10
|
Cấp thoát nước
|
A
|
16.5
|
13.0
|
11
|
Kỹ thuật cơ khí
|
A
|
15.0
|
|
12
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
16.0
|
|
13
|
Thuỷ văn
|
A
|
15.0
|
|
14
|
Kỹ thuật môi trường
|
A
|
16.5
|
|
15
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
15.0
|
|
16
|
Kinh tế
|
A
|
16.5
|
|
17
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
16.5
|
|
18
|
Kế toán
|
A
|
17.5
|
|
Những thí sinh đủ điểm vào ngành mình đã đăng ký dự thi được xếp vào học đúng ngành đã đăng ký; Những thí sinh đủ điểm chuẩn vào Trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành còn chỉ tiêu.
ĐK Nhận điểm chuẩn về điện thoại ngay khi có kết quả:
Với cơ sở miền Bắc
ĐK Nhận Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi cơ sở 1 năm 2014 sớm nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) TLA (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL TLA D580302 gửi 8712
Trong đó TLA là Mã trường
D580302 là mã ngành quản lý xây dựng
|
Với cơ sở miền Nam
Nhận ngay Điểm chuẩn Đại học Thủy Lợi cơ sở 2 năm 2014 sớm nhất, Soạn tin:
DCL (dấu cách) TLS (dấu cách) Mãngành gửi 8712
Ví dụ: DCL TLS D110104 gửi 8712
Trong đó TLS là Mã trường
D110104 là mã ngành cấp thoát nức
|
Nguồn dantri.com.vn