Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp công bố điểm chuẩn NV2
STT |
Mã ngành |
Tên nghành |
Khối thi |
Điểm chuẩn NV2 |
1 |
D540202 |
Công nghệ Sợi, Dệt |
A,A1,D1 |
13 |
2 |
D540204 |
Công nghệ may |
A,A1 |
16 |
3 |
D540204 |
Công nghệ may |
D1 |
16.5 |
4 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
A,A1,D1 |
17 |
5 |
D540101 |
Công nghệ thực phẩm |
B |
18 |
6 |
D480201 |
Công nghệ thông tin |
A,A1,D1 |
15 |
7 |
D510303 |
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
A,A1 |
14 |
8 |
D510303 |
Công nghệ kĩ thuật điều khiển và tự động hóa |
D1 |
14.5 |
9 |
D510301 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
A,A1 |
15 |
10 |
D510301 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử |
D1 |
15.5 |
11 |
D510302 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
A,A1 |
14 |
12 |
D510302 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông |
D1 |
14.5 |
13 |
D510201 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
A,A1 |
14 |
14 |
D510201 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí |
D1 |
14.5 |
15 |
D340301 |
Kế toán |
A,A1 |
14.5 |
16 |
D340301 |
Kế toán |
D1 |
15 |
17 |
D340101 |
Quản trị kinh doanh |
A,A1,D1 |
14 |
18 |
D340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A,A1,D1 |
14 |
Nhà trường cho phép thí sinh lựa chọn nhập học tại cơ sở Hà Nội hoặc Nam Định. Nguồn: Đại học kinh tế kỹ thuật công nghiệp
|
|