Điểm chuẩn chính thức nguyện vọng bổ sung hệ Đại học trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm TPHCM năm 2012:
ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG _ HỆ ĐẠI HỌC NĂM 2012
|
Tên ngành
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối B
|
Khối D1
|
Công nghệ thông tin
|
13
|
13
|
|
13,5
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
13
|
13
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
13
|
13
|
Công nghệ sinh học
|
15.5
|
|
16.5
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
13.5
|
14.5
|
Công nghệ thực phẩm
|
16
|
17
|
Đảm bảo chất lượng và ATTP
|
14,5
|
15,5
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
15
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
14
|
15
|
Quản trị kinh doanh
|
14.5
|
14.5
|
|
15.5
|
Kế toán
|
15
|
15
|
16
|
Tài chính - ngân hàng
|
15.5
|
15.5
|
16
|
Chú ý:
_Tuyển thêm 50 chỉ tiêu các ngành Điện - Điện tử và Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành Cơ điện tử, Cơ khí chế tạo) với mức điểm bằng điểm sàn
_Nhận hồ sơ NV của ngành Điện - Điện tử và Công nghệ chế tạo máy đến 15/09/2012, nhận hồ sơ qua đường bưu điện
ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG_HỆ CAO ĐẲNG
_Trường tiếp tục nhận NV bổ sung 50 chỉ tiêu cho các ngành CN may, CN giày, CN vật liệu, CN kỹ thuật nhiệt, CN Chế tạo máy, Điện - Điện tử, Du lịch, _Điểm nhận Hồ sơ NV bằng điểm sàn, _Nhận hồ sơ NV bổ sung đến ngày 15/09;
_ Thí sinh không đủ điểm trúng tuyển vào hệ cao đăng chuyên nghiệp được xét học cao đẳng nghề chính quy hoặc TCCN (nếu có nguyện vọng)
_Thí sinh không trúng tuyển nếu có nguyện vọng rút phiếu báo điểm trường tổ chức cho thí sinh rút từ ngày 12/09 đến 14/09
DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG _HỆ CAO ĐẲNG
(XÉT TỪ ĐIỂM THI CAO ĐĂNG)
|
Tên ngành
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối C
|
Khối B
|
Khối D1
|
Điểm
|
Điểm
|
Điểm
|
Điểm
|
Điểm
|
Công nghệ thông tin
|
10
|
10
|
|
|
10.5
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
10
|
10
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
10
|
10
|
Công nghệ sinh học
|
12,5
|
|
13,5
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
10
|
11
|
Công nghệ thực phẩm
|
14
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
12
|
13
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
12
|
13
|
Công nghệ may
|
10
|
10
|
|
10.5
|
Công nghệ giày
|
10
|
|
11
|
|
Công nghệ vật liệu
|
10
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
10
|
|
Quản trị kinh doanh
|
15
|
15
|
15.5
|
Kế toán
|
15
|
15
|
15.5
|
Du lịch
|
10
|
10
|
11.5
|
10.5
|
ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG _HỆ CAO ĐẲNG
(XÉT TỪ ĐIỂM THI ĐẠI HỌC)
|
Tên ngành
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối C
|
Khối B
|
Khối D1
|
Điểm
|
Điểm
|
Điểm
|
Điểm
|
Điểm
|
Công nghệ thông tin
|
10
|
10
|
|
|
10.5
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
10
|
10
|
|
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
10
|
10
|
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
11,5
|
|
|
12
|
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
10
|
|
|
11
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
12
|
|
|
13
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
10,5
|
|
|
11,5
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
11
|
|
|
12
|
|
Công nghệ may
|
10
|
10
|
|
|
10.5
|
Công nghệ giày
|
10
|
|
|
11
|
|
Công nghệ vật liệu
|
10
|
|
|
11
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
10
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
12.5
|
12.5
|
|
|
13
|
Kế toán
|
12.5
|
12.5
|
|
|
13
|
Du lịch
|
10
|
10
|
11.5
|
|
10.5
|
DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG _ HỆ ĐẠI HỌC NĂM 2012
(ĐIỂM CHUẨN VÀ DANH SÁCH TRÚNG TUYỂN SẼ CHÍNH THỨC CÔNG BỐ
VÀO NGÀY 10/09)
|
Tên ngành
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối B
|
Khối D1
|
Công nghệ thông tin
|
13
|
13
|
|
13,5
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
13
|
13
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
13
|
13
|
Công nghệ sinh học
|
15.5
|
|
16.5
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
13.5
|
14.5
|
Công nghệ thực phẩm
|
16
|
17
|
Đảm bảo chất lượng và ATTP
|
14,5
|
15,5
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
15
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
14
|
15
|
Quản trị kinh doanh
|
14.5
|
14.5
|
|
15.5
|
Kế toán
|
15
|
15
|
16
|
Tài chính - ngân hàng
|
15.5
|
15.5
|
16
|
Chú ý:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tuyển thêm 50 chỉ tiêu các ngành Điện - Điện tử và Công nghệ chế tạo máy (Chuyên ngành Cơ điện tử, Cơ khí chế tạo) với mức điểm bằng điểm sàn
- Nhận hồ sơ NV của ngành Điện - Điện tử và Công nghệ chế tạo máy đến 15/09/2012.
DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG_HỆ CAO ĐẲNG
- Trường tiếp tục nhận NV bổ sung các ngành CN may, CN giày, CN vật liệu, CN kỹ thuật nhiệt, CN Chế tạo máy, Điện - Điện tử, Du lịch, _Điểm nhận Hồ sơ NV bằng điểm sàn, _Nhận hồ sơ NV bổ sung đến ngày 15/09;
- Thí sinh không đủ điểm trúng tuyển vào hệ caođăng chuyên nghiệp được xét học cao đẳng nghề chínhquy hoặc TCCN (nếu có nguyện vọng)
DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG _HỆ CAO ĐẲNG
(XÉT TỪ ĐIỂM THI CAO ĐĂNG)
|
Tên ngành
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối C
|
Khối B
|
Khối D1
|
Điểm
|
Điểm
|
Điểm
|
Điểm
|
Điểm
|
Công nghệ thông tin
|
10
|
10
|
|
|
10.5
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
10
|
10
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
10
|
10
|
Công nghệ sinh học
|
10
|
|
11
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
10
|
11
|
Công nghệ thực phẩm
|
14
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
10
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
10
|
11
|
Công nghệ may
|
10
|
10
|
|
10.5
|
Công nghệ giày
|
10
|
|
11
|
|
Công nghệ vật liệu
|
10
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
10
|
|
Quản trị kinh doanh
|
14
|
14
|
14.5
|
Kế toán
|
14
|
14
|
14.5
|
Du lịch
|
10
|
10
|
11.5
|
10.5
|
DỰ KIẾN ĐIỂM CHUẨN NGUYỆN VỌNG BỔ SUNG _HỆ CAO ĐẲNG
(XÉT TỪ ĐIỂM THI ĐẠI HỌC)
|
Tên ngành
|
Khối A
|
Khối A1
|
Khối C
|
Khối B
|
Khối D1
|
Điểm
|
Điểm
|
Điểm
|
Điểm
|
Điểm
|
Công nghệ thông tin
|
10
|
10
|
|
|
10.5
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
10
|
10
|
|
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
10
|
10
|
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
10
|
|
|
11
|
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
10
|
|
|
11
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
12
|
|
|
13
|
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
10
|
|
|
11
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
10
|
|
|
11
|
|
Công nghệ may
|
10
|
10
|
|
|
10.5
|
Công nghệ giày
|
10
|
|
|
11
|
|
Công nghệ vật liệu
|
10
|
|
|
11
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
10
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
12
|
12
|
|
|
12.5
|
Kế toán
|
12
|
12
|
|
|
12.5
|
Du lịch
|
10
|
10
|
11.5
|
|
10.5
|