Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đợt 2:
TT
|
Tên ngành (chuyên ngành)
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu
|
Điểm ĐKXT
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
I. ĐẠI HỌC
|
|
|
1.450
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
(Công nghệ máy tính;
Mạng máy tính và
truyền thông; Kỹ thuật
phần mềm)
|
D480201
|
A
|
120
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
D
|
13,5
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử (Điện tử
công nghiệp; Điện tử
viễn thông; Hệ thống
điện; Tự động hóa
công nghiệp; Đo lường
và điều khiển tự động)
|
D510301
|
A
|
150
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
3
|
Công nghệ chế tạo
máy
|
D510202
|
A
|
90
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí (Công nghệ
hàn; Tự động hóa
thiết kế công nghệ
cơ khí; Công nghệ
phát triển sản phẩm
cơ khí)
|
D510201
|
A
|
130
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật
ô tô (Công nghệ
kỹ thuật ô tô; Cơ
điện tử ô tô
và xe chuyên dụng)
|
D510205
|
A
|
70
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
6
|
Công nghệ may (Công
nghệ may; Thiết kế thời trang; Kinh tế và
quản trị kinh doanh
thời trang)
|
D540204
|
A
|
70
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
7
|
Sư phạm kỹ thuật
công nghiệp (Giáo viên THPT)
|
D140214
|
A
|
50
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
B
|
14,0
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử (Công nghệ
kỹ thuật cơ điện tử;
Công nghệ cơ điện;
Công nghệ cơ điện
lạnh và điều hòa
không khí)
|
D510203
|
A
|
140
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật
hoá học (Công nghệ
điện hóa và các
hợp chất vô cơ;
Công nghệ các hợp
chất hữu cơ-cao su
và chất dẻo; Máy
và Thiết bị công nghiệp
hoá chất - Dầu khí)
|
D510401
|
A
|
90
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
B
|
14,0
|
10
|
Công nghệ kỹ thuật
môi trường (Công nghệ
môi trường; Quản lý
môi trường)
|
D510406
|
A
|
80
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
B
|
14,0
|
11
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
A
|
170
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
D
|
13,5
|
12
|
Kế toán
|
D340301
|
A
|
210
|
13,0
|
A1
|
13,0
|
D
|
13,5
|
13
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
D
|
80
|
13,5
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
II. CAO ĐẲNG
|
|
|
460
|
|
1
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
A
|
30
|
10,0
|
A1
|
10,0
|
D
|
10,0
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật
điện, điện tử
|
C510301
|
A
|
70
|
10,0
|
A1
|
10,0
|
3
|
Công nghệ chế tạo
máy
|
C510202
|
A
|
50
|
10,0
|
A1
|
10,0
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ khí
|
C510201
|
A
|
70
|
10,0
|
A1
|
10,0
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật
ôtô
|
C510205
|
A
|
50
|
10,0
|
A1
|
10,0
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật
cơ điện tử (Công
nghệ kĩ thuật cơ
điện tử; Công nghệ
cơ điện)
|
C510203
|
A
|
40
|
10,0
|
A1
|
10,0
|
7
|
Công nghệ may
|
C540204
|
A
|
50
|
10,0
|
A1
|
10,0
|
8
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
A
|
40
|
10,0
|
A1
|
10,0
|
D
|
10,0
|
9
|
Kế toán
|
C340301
|
A
|
60
|
10,0
|
A1
|
10,0
|
D
|
10,0
|
Ghi chú: - Điểm trúng tuyển là điểm thi + điểm ưu tiên đối tượng và khu vực (nếu có). - Khối D (bao gồm Toán, Văn, Anh) không nhân hệ số điểm thi môn tiếng Anh đối với tất cả các ngành đào tạo. - Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT đợt 2: Từ ngày 20/8/2013 đến ngày 10/9/2013. - Hồ sơ ĐKXT gồm: Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi có dấu đỏ đã ghi đầy đủ thông tin để xét tuyển + Lệ phí xét tuyển (30.000đ) + 01 phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh. - Thí sinh có thể nộp hồ sơ ĐKXT đợt 2 qua đường bưu điện chuyển phát nhanh. Địa chỉ: HĐTS trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên - xã Dân Tiến, huyện Khoái Châu, tỉnh Hưng Yên; hoặc nộp trực tiếp tại các cơ sở của Trường theo địa chỉ: + Dân Tiến, Khoái Châu, Hưng Yên: Điện thoại: 03213713423. + Nhân Hòa, Mỹ Hào, Hưng Yên: Tầng 1 Nhà điều hành chung. ĐT: 03213742076. + 189, Nguyễn Lương Bằng, TP Hải Dương: Văn phòng Nhà 7 tầng. ĐT: 0320.3894540.
Nhận ngay Điểm Nguyện vọng 2 Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Hưng Yên sớm nhất, Soạn tin:
NV2 (dấu cách) SKH gửi 8712
Trong đó SKH là Mã trường
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
|