I. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
1. Bậc đại học
TT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
|
Theo kết quả học tập của lớp 12
|
Tổ hợp môn có môn tiếng Anh
|
Tổ hợp môn không có môn tiếng Anh
|
1
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
19
|
19,5
|
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
|
2
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
19
|
19,5
|
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
|
3
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
19
|
19,5
|
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
|
4
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
19
|
19,5
|
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
|
5
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
19
|
19,5
|
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
|
6
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
19
|
19,5
|
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
|
7
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
19
|
19,5
|
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
|
8
|
7140247
|
Sư phạm Khoa học Tự nhiên
|
19
|
19,5
|
Học lực lớp 12 xếp loại giỏi trở lên
|
9
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
15
|
15
|
15
|
10
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
15
|
15
|
15
|
11
|
7340115
|
Marketing
|
15
|
15
|
15
|
12
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
15
|
15
|
15
|
13
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
15
|
15
|
15
|
14
|
7520114
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
15
|
15
|
15
|
2. Bậc cao đẳng
TT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025 + Năng khiếu 1 + Năng khiếu 2
|
Theo kết quả học tập của lớp 12
|
1
|
51140201
|
Giáo dục Mầm non
|
16,5
(trong đó Toán hoặc Văn + 1/3 điểm ưu tiên) >= 5,5
|
Học lực 12 xếp loại khá trở lên
|
II. Bảng quy đổi điểm tương đương
Mức
|
Điểm thi THPT 2025 theo tổ hợp môn (y)
|
Điểm học tập lớp 12 theo tổ hợp môn (x)
|
1
|
19.00 - 20.50
|
22.00 - 23.00
|
2
|
20.50 - 25.25
|
23.00 - 26.25
|
3
|
25.25 - 28.25
|
26.25 - 28.5
|
4
|
28.25 - 30
|
28.5 - 30
|
Công thức quy đổi
Công thức quy đổi từ x ∈[m,n] về y ∈[a,b]:

Trong đó:
- y là điểm của phương thức gốc (điểm thi THPT 2025).
- x là điểm của phương thức cần quy đổi.
- m là điểm bắt đầu của khoảng điểm phương thức cần quy đổi.
- n là điểm kết thúc của khoảng điểm phương thức cần quy đổi.
- a là điểm bắt đầu của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc.
- b là điểm kết thúc của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc.
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG CÁC NĂM TẠI ĐÂY
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY