Trường Đại học Y tế công cộng (mã trường YTC) trân trọng thông báo: 1. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vàoBảng 1. Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào của các phương thức
STT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Ngưỡng bảo đảm chất chất lượng đầu vào của các phương thức
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025
(Thang điểm 30)
|
Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT
(Thang điểm 30)
|
Xét chuyển vào học trình độ đại học đối với học sinh dự bị đại học
(Thang điểm 30)
|
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN năm 2025
(Thang điểm 150)
|
1
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
17,00
|
-
|
Kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.
|
-
|
2
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
7720603
|
17,00
|
-
|
3
|
Y tế công cộng
|
7720701
|
15,00
|
16,61
|
15,00
|
-
|
4
|
Dinh dưỡng
|
7720401
|
16,00
|
17,79
|
16,00
|
-
|
5
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
16,00
|
17,79
|
16,00
|
-
|
6
|
Khoa học dữ liệu
|
7460108
|
15,00
|
16,61
|
15,00
|
70
|
Ghi chú: - Không áp dụng
- Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào được tính bằng tổng điểm bài thi/môn thi của các môn trong tổ hợp môn xét tuyển không nhân hệ số và đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Không có chênh lệch điểm giữa các tổ hợp xét tuyển.
- Thí sinh đáp ứng ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin của Bộ Giáo dục và Đào tạo từ ngày 16/7/2025 đến 17h ngày 28/7/2025 để được xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC Y TẾ CÔNG CỘNG CÁC NĂM TẠI ĐÂY 2. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các phương thức xét tuyển
Trong đó:
- y là điểm của phương thức gốc (phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT) (đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- x là điểm của phương thức cần quy đổi (đã bao gồm điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
- a là điểm bắt đầu của khoảng điểm phương thức cần quy đổi
- b là điểm kết thúc của khoảng điểm phương thức cần quy đổi
- c là điểm bắt đầu của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc
- d là điểm kết thúc của khoảng điểm tương ứng phương thức gốc
- Điểm quy đổi làm tròn đến 2 chữ số thập phân
Bảng 2. Bảng quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa phương thức xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025
|
Xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025 (thang điểm 30, không nhân hệ số)
|
Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (thang điểm 30, không nhân hệ số)
|
c
|
d
|
a
|
b
|
Khoảng 1
|
24,05
|
30,00
|
25,62
|
30,00
|
Khoảng 2
|
23,00
|
24,05
|
24,68
|
25,62
|
Khoảng 3
|
22,50
|
23,00
|
24,19
|
24,68
|
Khoảng 4
|
22,00
|
22,50
|
23,63
|
24,19
|
Khoảng 5
|
21,25
|
22,00
|
22,97
|
23,63
|
Khoảng 6
|
20,75
|
21,25
|
22,63
|
22,97
|
Khoảng 7
|
20,45
|
20,75
|
22,28
|
22,63
|
Khoảng 8
|
20,05
|
20,45
|
21,82
|
22,28
|
Khoảng 9
|
19,75
|
20,05
|
21,62
|
21,82
|
Khoảng 10
|
19,50
|
19,75
|
21,30
|
21,62
|
Khoảng 11
|
19,04
|
19,50
|
20,89
|
21,30
|
Khoảng 12
|
18,62
|
19,04
|
20,38
|
20,89
|
Khoảng 13
|
18,32
|
18,62
|
19,99
|
20,38
|
Khoảng 14
|
18,01
|
18,32
|
19,80
|
19,99
|
Khoảng 15
|
17,65
|
18,01
|
19,16
|
19,80
|
Khoảng 16
|
17,16
|
17,65
|
18,75
|
19,16
|
Khoảng 17
|
16,81
|
17,16
|
18,72
|
18,75
|
Khoảng 18
|
16,36
|
16,81
|
18,21
|
18,72
|
Khoảng 19
|
15,00
|
16,36
|
16,61
|
18,21
|
Bảng 3. Bảng quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển của phương thức xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 và phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025
|
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (thang điểm 30, không nhân hệ số)
|
Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 (thang điểm 150, không nhân hệ số)
|
c
|
d
|
a
|
b
|
Khoảng 1
|
15
|
30
|
70
|
150
|
Bảng 4. Bảng quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển của phương thức xét chuyển vào học trình độ đại học đối với đối tượng dự bị đại học và phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT năm 2025
|
Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 (thang điểm 30, không nhân hệ số)
|
Xét chuyển vào học trình độ đại học đối với đối tượng dự bị đại học (thang điểm 30, không nhân hệ số)
|
c
|
d
|
a
|
b
|
Khoảng 1
|
15
|
30
|
15
|
30
|
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|