1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT và có tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022. 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. 4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn) năm 2022: Ngưỡng đảm bảo đầu vào là mức điểm tối thiểu của thí sinh là học sinh THPT ở khu vực 3 đối với mỗi tổ hợp xét tuyển gồm 3 bài thi/ môn thi tương ứng với ngành cụ thể: Điểm sàn xét tuyển Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM 2022:
STT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Điểm sàn |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
20 |
A00, A01, D07, B00 |
2 |
Đảm bảo chất lượng & ATTP |
7540110 |
18 |
3 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
7540105 |
16 |
4 |
Kế toán |
7340301 |
20 |
A00, A01, D01, D10 |
5 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
20 |
6 |
Marketing |
7340115 |
20 |
7 |
Quản trị kinh doanh thực phẩm |
7340129 |
18 |
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
20 |
9 |
Kinh doanh quốc tế |
7340120 |
20 |
10 |
Luật kinh tế |
7380107 |
18 |
11 |
Công nghệ dệt, may |
7540204 |
16 |
A00, A01, D01, D07 |
12 |
Kỹ thuật Nhiệt (Điện lạnh)
|
7520115 |
16 |
13 |
Kinh doanh thời trang và Dệt may |
7340123 |
16 |
A00, A01, D01, D10 |
14 |
Quản lý năng lượng |
7510602 |
16 |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
7510401 |
16 |
A00, A01, D07, B00 |
16 |
Công nghệ vật liệu (Thương mại - sản xuất nhựa, bao bì, cao su, sơn, gạch men)
|
7510402 |
16 |
17 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
7510406 |
16 |
18 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
7850101 |
16 |
19 |
Công nghệ sinh học (CNSH Công nghiệp, CNSH Nông nghiệp, CNSH Y Dược)
|
7420201 |
16 |
20 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
20 |
A00, A01, D01, D07 |
21 |
An toàn thông tin |
7480202 |
16 |
22 |
Công nghệ chế tạo máy |
7510202 |
16 |
23 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử |
7510301 |
16 |
24 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
16 |
25 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
16 |
26 |
Khoa học dinh dưỡng và ẩm thực |
7810009 |
16 |
A00, A01, D07, B00 |
27 |
Khoa học chế biến món ăn |
7819010 |
16 |
28 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
18 |
A00, A01, D01, D10 |
29 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
7810202 |
18 |
30 |
Quản trị khách sạn |
7810201 |
18 |
31 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
20 |
A01, D01, D09, D10 |
32 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
20 |
>> Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp thực phẩm TPHCM các năm qua tại đây Theo TTHN
ÔN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện thi luyện thi TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 lộ trình: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá năng lực: Xem ngay
- Lộ trình luyện thi Đánh giá tư duy: Xem ngay
DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!
- Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
- Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?
Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.
- Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
- Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
- Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|