Điểm sàn xét tuyển Đại học Y Dược - Đại học Thái Nguyên 2024 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:
TT
|
Ngành đào tạo
(Chương trình đào tạo)
|
Mã ngành
|
Mã tổ hợp xét tuyển
|
Ngưỡng ĐBCL
đầu vào
|
Ghi chú
|
1
|
Y khoa
|
7720101
|
B00, D07, D08
|
22,50
|
|
2
|
Răng - Hàm - Mặt
|
7720501
|
B00, D07, D08
|
22,50
|
|
3
|
Dược học
|
7720201
|
A00, B00, D07
|
21,00
|
|
4
|
Y học dự phòng
|
7720110
|
B00, D07, D08
|
19,00
|
|
5
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
B00, D07, D08
|
19,00
|
|
6
|
Hộ sinh
|
7720302
|
B00, D07, D08
|
19,00
|
|
7
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
7720601
|
B00, D07, D08
|
19,00
|
|
8
|
Kỹ thuật hình ảnh y học
|
7720602
|
B00, D07, D08
|
19,00
|
|
9
|
Kỹ thuật phục hồi chức năng
|
7720603
|
B00, D07, D08
|
19,00
|
Ghi chú: 1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi. 2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://tuyensinh.tump.edu.vn. Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|