I. BẬC ĐẠI HỌC
1. Xét tuyển dựa vào kết quả học bạ lớp 12 (theo Đề án tuyển sinh riêng)
* Đối với các khối xét tuyển A00, A01, B00, C00, D01, D08, D14, D15:
Tổng điểm năm học lớp 12 của tổ hợp môn tương ứng với khối xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (Chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
* Đối với khối xét tuyển V00, V01, H00, H01:
Tổng điểm năm lớp 12 môn Toán và Lý (đối với khối V00), môn Toán và Ngữ văn (đối với khối V01, H01) đạt từ 11điểm trở lên (Chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
Tổng số điểm năm lớp 12 môn Ngữ văn (đối với khối H00) đạt từ 5.5 điểm trở lên (Chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực).
2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia
* Điểm xét tuyển là 15 điểm cho tất cả các khối thi.
* Trừ các khối V00, V01, H00 và H01, điểm chuẩn là: 10 điểm (Khối V00, V01, H01: môn vẽ nhân hệ số 2 và Khối H00: môn vẽ trang trí màu nhân hệ số 2),
* Ưu tiên khu vực và đối tượng: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 đối tượng liền kề là 1 điểm và giữa 2 khu vực liền kề là 0,5 điểm.
* Ngoài ra, thí sinh thuộc khu vực Tây Nguyên, Tây Bắc và Tây Nam Bộ được cộng thêm 01 điểm khi xét tuyển.
+Xem cụ thể điểm xét tuyển chung cho kỳ thi THPT
ĐIỂM XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2016 – NGUYỆN VỌNG I
(Ưu tiên khu vực và đối tượng: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 đối tượng liền kề là 1 điểm và giữa 2 khu vực liền kề là 0,5 điểm)
I. HỆ ĐẠI HỌC
1. KHỐI A00 , A01, B00, C00, D01, D08, D14 và D15: 15 điểm (KV3)
Nhóm ưu tiên
|
KV 3
|
KV 2
|
KV2-NT
|
KV 1
|
HSPT
|
15
|
14.5
|
14
|
13.5
|
ƯT 2 (ĐT 5, 6, 7)
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
ƯT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4)
|
13
|
12.5
|
12
|
11.5
|
2. KHỐI V00, V01, H00 và H01: 10 điểm (KV3)
(Khối V00, V01, H01: môn vẽ nhân hệ số 2 và Khối H00: môn vẽ trang trí màu nhân hệ số 2)
Nhóm ưu tiên
|
KV 3
|
KV 2
|
KV2-NT
|
KV 1
|
HSPT
|
10
|
9.5
|
9
|
8.5
|
UT 2 (ĐT 5, 6, 7)
|
9
|
8.5
|
8
|
7.5
|
UT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4)
|
8
|
7.5
|
7
|
6.5
|
+Xem cụ thể điểm xét tuyển cho thí sinh khu vực 3 Tây Nguyên
ĐIỂM XÉT TUYỂN ĐẠI HỌC NĂM 2016 – NGUYỆN VỌNG I
Áp dụng cho các đối tượng thuộc khu vực Tây Bắc, Tây Nguyên và Tây Nam Bộ
(Ưu tiên khu vực và đối tượng: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa 2 đối tượng liền kề là 1 điểm và giữa 2 khu vực liền kề là 0,5 điểm)
I. HỆ ĐẠI HỌC
1. KHỐI A00 , A01, B00, C00, D01, D08, D14 và D15: 14 điểm (KV3)
Nhóm ưu tiên
|
KV 3
|
KV 2
|
KV2-NT
|
KV 1
|
HSPT
|
14
|
13.5
|
13
|
12.5
|
ƯT 2 (ĐT 5, 6, 7)
|
13
|
12.5
|
12
|
11.5
|
ƯT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4)
|
12
|
11.5
|
11
|
10.5
|
2. KHỐI V00, V01, H00 và H01: 9 điểm (KV3)
(Khối V00, V01, H01: môn vẽ nhân hệ số 2 và Khối H00: môn vẽ trang trí màu nhân hệ số 2)
Nhóm ưu tiên
|
KV 3
|
KV 2
|
KV2-NT
|
KV 1
|
HSPT
|
9
|
8.5
|
8
|
7.5
|
UT 2 (ĐT 5, 6, 7)
|
8
|
7.5
|
7
|
6.5
|
UT 1 (ĐT 1, 2, 3, 4)
|
7
|
6.5
|
6
|
5.5
|
II. HỆ CAO ĐẲNG: Áp dụng ngưỡng đảm bảo đầu vào là Tốt nghiệp phổ thông trung học
II. BẬC CAO ĐẲNG
Áp dụng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tốt nghiệp THPT.
Để được tư vấn tốt hơn, vui lòng liên hệ:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC YERSIN ĐÀ LẠT - 27 Tôn Thất Tùng, P8, TP. Đà Lạt
► W: http://www.yersin.edu.vn
► E: daihocyersin@yersin.edu.vn
► F: www.facebook.com/YersinUniversity
► T: 0633 52 0000 – 0633 520092
► Hotline: 0978 222 945 (thầy Hoàng) - 0975 915 115 (cô Linh) - 0989 51 82 82 (cô Loan).
Theo ĐH Yersin Đà Lạt