I. PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN 1. ĐIỂM XÉT TUYỂN/TRÚNG TUYỂN THEO KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA
ĐIỂM XÉT TUYỂN/TRÚNG TUYỂN = ĐIỂM THI 3 MÔN + ĐIỂM ƯU TIÊN (Đối tượng và Khu vực)
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẬC ĐẠI HỌC
|
TÊN NGÀNH HỌC
|
Mã ngành
|
Điểm
|
Chọn tổ hợp môn thi
|
Kỹ thuật Mạng
|
D480103
|
15
|
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ 3.Toán, Văn, Ngoại ngữ 4.Toán, Hoá, Ngoại ngữ
|
Công nghệ Phần mềm
|
D480103
|
15
|
Hệ thống thông tin Quản lý
|
D340405
|
15
|
Điện tự động
|
D510301
|
15
|
Thiết kế Số
|
D510301
|
17
|
Điện tử - Viễn thông
|
D510301
|
15
|
Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
D340101
|
15
|
Quản trị Marketing
|
D340101
|
15
|
Tài chính Doanh nghiệp
|
D340201
|
15
|
Ngân hàng
|
D340201
|
15
|
Kế toán Kiểm toán
|
D340301
|
15
|
Kế toán Doanh nghiệp
|
D340301
|
15
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp
|
D580201
|
16
|
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ 3.Toán, Văn, Ngoại ngữ 4.Toán, Hoá, Ngoại ngữ
|
Xây dựng Cầu đường
|
D510102
|
15
|
Công nghệ Quản lý Xây dựng
|
D510102
|
15
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
D510406
|
15
|
1. Toán, Lý, Hoá 2. Toán, Lý, Ngoại ngữ 3. Toán, Hoá, Sinh
|
Quản lý Tài nguyên & Môi trường
|
D850101
|
15
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn
|
D340103
|
15
|
1.Toán, Lý, Hóa 2.Toán, Lý, ngoại ngữ 3.Toán, Văn, ngoại ngữ 4.Văn, Sử, Địa
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch & Lữ hành
|
D340103
|
15
|
Văn - Báo chí
|
D220330
|
15
|
1.Văn, Sử, Địa 2.Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
Văn hóa Du lịch
|
D220113
|
15
|
Quan hệ Quốc tế
|
D310206
|
15
|
Thiết kế Đồ họa
|
D480103
|
15
|
1.Toán, Lý, Hoá
|
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ
|
3.Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
17
|
4.Toán, Lý, Vẽ*2
|
5.Toán, Văn, Vẽ*2
|
Luật Kinh tế
|
D380107
|
16.5
|
1.Toán, Lý, Hoá
|
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ
|
3.Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
4.Văn, Sử, Địa
|
Bác sĩ Đa khoa
|
D720101
|
22*
|
1. Toán, Hoá, Sinh
|
Dược sỹ (Đại học)
|
D720401
|
18*
|
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hoá, Sinh 3.Toán, Văn, Sinh 4.Toán, Văn, Hoá
|
Điều dưỡng Đa khoa
|
D720501
|
15
|
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Hoá, Sinh 3.Toán, Văn, Sinh 4.Toán, Văn, Hoá
|
Anh văn Biên Phiên dịch
|
D220201
|
17
|
1.Toán, Văn, Anh*2 2.Sử, Văn, Anh*2
|
Anh văn Du lịch
|
D220201
|
17
|
Kiến trúc Công trình
|
D580102
|
18
|
1.Toán, Lý, Vẽ *2 2.Toán, Văn, Vẽ *2
|
Kiến trúc Nội thất
|
D580102
|
17
|
CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO BẬC CAO ĐẲNG
|
TÊN NGÀNH HỌC
|
Điểm
|
Mã ngành
|
Môn thi
|
Công nghệ Thông tin
|
12
|
C480201
|
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ 3.Toán, Văn, Ngoại ngữ 4.Toán, Hoá, Ngoại ngữ
|
Xây dựng
|
12
|
C510102
|
Điện tử - Viễn thông
|
12
|
C510301
|
Quản trị & Nghiệp vụ Marketing
|
12
|
C340101
|
Tài chính - Ngân hàng
|
12
|
C340201
|
Kế toán
|
12
|
C340301
|
Môi trường
|
12
|
C510406
|
1.Toán, Lý, Hoá
|
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ
|
3.Toán, Hoá, Sinh
|
Du lịch
|
12
|
C340107
|
1.Toán, Lý, Hóa
|
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ
|
3.Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
4.Văn, Sử, Địa
|
Điều dưỡng
|
12
|
C720501
|
1.Toán, Lý, Hoá
|
2.Toán, Hoá, Sinh
|
3.Toán, Văn, Sinh
|
4.Toán, Văn, Hoá
|
Văn hóa Du lịch
|
12
|
C220113
|
1.Văn, Sử, Địa
|
2.Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
Anh văn
|
12
|
C220201
|
1.Toán, Văn, tiếng Anh
|
2.Văn, Tiếng Anh, Sử
|
Đồ họa Máy tính & Multimedia
|
12
|
C480201
|
1.Toán, Lý, Hoá
|
2.Toán, Lý, Ngoại ngữ
|
3.Toán, Văn, Ngoại ngữ
|
4.Toán, Lý, Vẽ
|
5.Toán, Văn, Vẽ
|
Ghi chú: 18*, 22*: Điểm xét tuyển
+ Theo Khu vực: - Khu vực 1: + 1.5 - Khu vực 2NT: +1 - Khu vực 2: +0.5 + Theo đối tượng: - Đối tượng từ 1 - 4: +2
- Đối tượng từ 5 - 7: +1
TUYỂN SINH CÁC CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN & QUỐC TẾ
|
|
TÊN NGÀNH HỌC
|
Điểm
|
Mã ngành
|
Môn thi
|
|
Carnegie Mellon (CMU, 1 trong 4 trường mạnh nhất về CNTT của Mỹ)
|
|
Anh ninh Mạng chuẩn CMU
|
15
|
D480103
|
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ 3.Toán, Văn, Ngoại ngữ 4.Toán, Hoá, Ngoại ngữ
|
|
Công nghệ Phần mềm chuẩn CMU
|
15
|
D480103
|
|
Hệ thống Thông tin Qlý chuẩn CMU
|
15
|
D480103
|
|
Cao đẳng Công nghệ Thông tin
|
12
|
C480201
|
|
Penn State (PSU, 1 trong 5 trường Đại học Công lập lớn nhất Mỹ)
|
|
Quản trị Kinh doanh chuẩn PSU
|
15
|
D340101
|
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ 3.Toán, Văn, Ngoại ngữ 4.Toán, Hoá, Ngoại ngữ
|
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn chuẩn PSU
|
15
|
D340103
|
|
Quản trị Du lịch & Nhà hàng chuẩn PSU
|
15
|
D340103
|
|
Tài chính Ngân hàng chuẩn PSU
|
15
|
D340201
|
|
Kế toán (& Kiểm toán) chuẩn PSU
|
15
|
D340301
|
|
Cao đẳng Kế toán chuẩn PSU
|
12
|
C340301
|
|
Cao đẳng Du lịch chuẩn PSU
|
12
|
C340107
|
|
Cao đẳng Tài chính Ngân hàng chuẩn PSU
|
12
|
C340201
|
|
California State University (CSU, lớn nhất hệ thống ĐH Bang California)
|
|
Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp chuẩn CSU
|
15
|
D580201
|
1.Toán, Lý, Hoá 2.Toán, Lý, Ngoại ngữ 3.Toán, Văn, Ngoại ngữ 4.Toán, Hoá, Ngoại ngữ
|
|
|
|
|
Kiến trúc Công trình chuẩn CSU
|
16
|
D580102
|
1. Toán, Lý, Vẽ*2 2. Toán, Văn, Vẽ*2
|
|
TUYỂN SINH CHƯƠNG TRÌNH DU HỌC & DU HỌC TẠI CHỖ
Chương trình
|
Điểm
|
1. Du học tại chỗ lấy bằng Mỹ với Đại học Upper Iowa
|
15
|
2. Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại học Purduehoặc Appalachian State
|
15
|
3. Du học qua chương trình 2+2 lấy bằng Mỹ của Đại họcMEDAILLE
|
12
|
4. Du học qua chương trình 1+1+2 với Cao đẳng Cộng đồng Lorain, Ohio hay Green River
|
12
|
5. Du học qua chương trình 3+1 lấy bằng Anh với Đại học Coventry
|
15
|
http://duhoc.duytan.edu.vn
|
* Tải Phiếu Đăng ký Xét tuyển TẠI ĐÂY
2. XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT: Tất cả các ngành trừ ngành Dược & Bác sĩ Đa khoa
- Hình thức Xét tuyển: Thí sinh đăng ký Xét tuyển vào Đại học, Cao đẳng theo Học bạ THPT bằng cách:
+ Đăng ký Xét tuyển trực tuyến tại http://tuyensinh.duytan.edu.vn, hoặc
+ Nộp hồ sơ xét tuyển theo Học bạ gồm bản sao học bạ kèm mẫu đơn xét tuyển qua đường bưu điện, hoặc
+ Nộp hồ sơ trực tiếp tại Trung tâm Tuyển sinh & Truyền thông, 182 Nguyễn Văn Linh, Tp. Đà Nẵng.
Ghi chú: Thí sinh đăng ký học ngành Kiến trúc (Khối V, V1), xét Học bạ 2 môn kết hợp với điểm thi môn Vẽ Mỹ thuật từ trường có tổ chức thi trong cả nước hoặc kết quả môn Vẽ do trường ĐH Duy Tân tổ chức thi.
-Điểm Xét tuyển: Xét tuyển kết quả học tập 5 học kỳ (Học kỳ 1, 2 lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12)
Điểm Xét tuyển = điểm TB môn 1 + điểm TB môn 2 + điểm TB môn 3 + điểm ưu tiên (theo khu vực và đối tượng)
Trong đó:
* Ngành Ngôn ngữ Anh: Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2, Ngành Kiến trúc: Điểm Thi môn Vẽ Mỹ thuật nhân hệ số 2
* Điểm trung bình chung xét tuyển 3 môn (không tính điểm ưu tiên) đạt từ 6.0 điểm trở lên đối với bậcĐại học; và 5.5 điểm trở lên đối với bậc Cao đẳng. Ngành Kiến trúc: Điểm trung bình chung xét tuyển 2 môn đạt từ 6.0 điểm trở lên.
II. THỜI GIAN NHẬN HỒ SƠ XÉT TUYỂN & NHẬP HỌC
1. Nhận hồ sơ xét tuyển: từ ngày 01/08/2015
2. Thời gian nhập học: từ 26/8 đến 30/9/2015
III. HỒ SƠ XÉT TUYỂN:
1. Hồ sơ xét tuyển theo Học bạ THPT gồm: Bản sao Học bạ, Giấy Chứng nhận Tốt nghiệp Tạm thời hoặc Bằng Tốt nghiệp THPT và mẫu đơn bổ sung hồ sơ xét tuyển tải trên website của trường kèm theo 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh.
2. Hồ sơ xét tuyển theo Kết quả Kỳ thi THPT Quốc gia gồm: Phiếu đăng ký Xét tuyển, Bản chính Giấy Chứng nhận Kết quả Thi kèm theo 01 phong bì dán tem ghi rõ địa chỉ, email (nếu có) và số điện thoại của thí sinh.
3. Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng
Nguồn: Đại học Duy Tân
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|