1. Chỉ tiêu và mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1
TT
|
Tên trường, Ngành học
|
Mã ngành
|
Khối A: Toán, Lý, Hóa
|
Khối A1: Toán, Lý, T.Anh
|
Khối D1: Toán, Văn, T.Anh
|
Khối B: Toán, Hóa, Sinh
|
Tổng chỉ tiêu
|
Mức điểm
|
Mức
điểm
|
Mức
điểm
|
Mức điểm
|
I.
|
CƠ SỞ CHÍNH - HÀ NỘI. Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội. ĐT: 04.33840440 ; 04.33840707. Website: www.vfu.edu.vn
|
I.1
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
2.800
|
1
|
Kế toán
|
D340301
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
250
|
2
|
Kinh tế
|
D310101
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
50
|
3
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
D620115
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
50
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
100
|
5
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
300
|
6
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Anh)
|
D850101
|
16,0
|
16,0
|
16,0
|
16,0
|
50
|
7
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* (đào tạo bằng tiếng Việt)
|
D850101
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
200
|
8
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
120
|
9
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
200
|
10
|
Lâm sinh
|
D620205
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
150
|
11
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
D620211
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
250
|
12
|
Khuyến nông
|
D620102
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
50
|
13
|
Lâm nghiệp
|
D620201
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
100
|
14
|
Lâm nghiệp đô thị
|
D620202
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
100
|
15
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
100
|
16
|
Kiến trúc cảnh quan
|
D580110
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
80
|
17
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)
|
D480104
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
50
|
18
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
200
|
19
|
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)
|
D520103
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
50
|
20
|
Công thôn (Công nghiệp phát triển nông thôn)
|
D510210
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
50
|
21
|
Công nghệ vật liệu
|
D515402
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
50
|
22
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
|
D540301
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
100
|
23
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
50
|
24
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
50
|
25
|
Thiết kế công nghiệp
|
D210402
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
50
|
II.
|
CƠ SỞ 2 - ĐỒNG NAI. Trảng Bom, huyện Trảng, Đồng Nai. ĐT: (0613)922254; (0613)922829. Website: www.vfu2.edu.vn
|
II.1.
|
Các ngành đào tạo Đại học:
|
|
|
|
|
550
|
1
|
Kế toán
|
D340301
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
50
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
50
|
3
|
Quản lý đất đai
|
D850103
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
50
|
4
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
|
D540301
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
50
|
5
|
Khoa học môi trường
|
D440301
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
50
|
6
|
Lâm sinh
|
D620205
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
50
|
7
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
D620211
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
50
|
8
|
Thiết kế nội thất
|
D210405
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
50
|
9
|
Kiến trúc cảnh quan
|
D580110
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
50
|
10
|
Công nghệ sinh học
|
D420201
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
50
|
11
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
D580201
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
|
50
|
II.2
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng:
|
|
|
|
|
210
|
1
|
Kế toán
|
C340301
|
12,0
|
12,0
|
12,0
|
|
20
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
12,0
|
12,0
|
12,0
|
|
20
|
3
|
Quản lý đất đai
|
C850103
|
12,0
|
12,0
|
12,0
|
12,0
|
30
|
4
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ)
|
C540301
|
12,0
|
12,0
|
12,0
|
12,0
|
20
|
5
|
Khoa học môi trường
|
C440301
|
12,0
|
12,0
|
12,0
|
12,0
|
30
|
6
|
Lâm sinh
|
C620205
|
12,0
|
12,0
|
12,0
|
12,0
|
20
|
7
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)
|
C620211
|
12,0
|
12,0
|
12,0
|
12,0
|
30
|
8
|
Thiết kế nội thất
|
C210405
|
12,0
|
12,0
|
12,0
|
|
20
|
9
|
Kiến trúc cảnh quan
|
C580110
|
12,0
|
12,0
|
12,0
|
|
20
|
2. Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 gồm: - Giấy chứng nhận kết quả thi bản chính (dùng cho xét tuyển nguyện vọng 1); - Phiếu đăng ký xét tuyển (Mẫu kèm theo) - Kèm theo 01 phong bì ghi rõ địa chỉ người nhận kết quả xét tuyển và số điện thoại; - Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng. - Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường Đại học Lâm nghiệp, hoặc gửi qua đường bưu điện theo địa chỉ: Phòng Đào tạo, trường Đại học Lâm nghiệp, Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội. 3. Thời hạn nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 và thời gian nhập học Xét tuyển nguyện vọng 1 trong cả nước đối với tất cả các ngành học, bậc đại học và cao đẳng. Lịch xét tuyển nguyện vọng 1 như sau: - Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Từ ngày 01 - 20/8/2015 - Thời gian xét tuyển: trước ngày 25/8/1015 - Thời gian thí sinh nhập học: 04 - 05/9/2015 Tải file: Mẫu Phiếu đăng ký xét tuyển.doc Nguồn: Đại học Lâm nghiệp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|