I. Ký hiệu trường: DQU
II. Các ngành tuyển sinh:
|
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Môn thi
|
Chỉ tiêu
|
Điểm xét tuyển
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
1010
|
|
|
1
|
Sư phạm Toán
|
D140209
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
98
|
15
|
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
73
|
15
|
|
3
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
Toán, Sinh học, Hóa học.
|
67
|
15
|
|
4
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu.
|
41
|
15
|
|
5
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
47
|
15
|
|
6
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH.
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
198
|
15
|
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
188
|
15
|
|
8
|
Bảo vệ thực vật
|
D620112
|
Toán, Sinh học, Hóa học.
|
75
|
15
|
|
9
|
Văn học
|
D220330
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
|
73
|
15
|
|
10
|
Vật lý học
|
D440102
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
75
|
15
|
|
11
|
Việt Nam học
(chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)
|
D220113
|
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
75
|
15
|
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
600
|
|
|
1
|
Sư phạm Hóa học
|
C140212
|
Toán, Sinh học, Hóa học.
|
50
|
12
|
|
2
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C140217
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
|
50
|
12
|
|
3
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu.
|
50
|
12
|
|
4
|
Việt Nam học
(chuyên ngành Văn hóa-Du lịch)
|
C220113
|
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
50
|
12
|
|
5
|
Công tác xã hội
|
C760101
|
(1) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
(2) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
50
|
12
|
|
6
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH.
(Môn Tiếng Anh nhân hệ số 2)
|
100
|
12
|
|
7
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh.
|
100
|
12
|
|
8
|
Kế toán
|
C340301
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
50
|
12
|
|
9
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
50
|
12
|
|
10
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
(1) Toán, Vật lý, Hóa học;
(2) Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
(3) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
50
|
12
|
* Ghi chú:
- Vùng tuyển sinh:
+ Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Quảng Nam,
+ Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
- Phương thức tuyển sinh:
+ Các môn văn hóa Trường dựa vào kết quả Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia tại cụm thi do các trường đại học chủ trì;
+ Môn năng khiếu ngành GD Mầm non chỉ xét kết quả thi của trường Đại học Quảng Nam tổ chức.
- Các thông tin khác:
+ Đối với các ngành ĐH Ngôn ngữ Anh và CĐ Tiếng Anh: môn chính là môn Tiếng Anh, cách tính ưu tiên môn chính theo qui định của Bộ GD&ĐT.
+ Điểm trúng tuyển theo ngành học.
+ Tổng chỉ tiêu ngân sách: 650 (trong đó ĐH: 500, CĐ 150).
+ Học phí: theo qui định của Bộ GD&ĐT và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam.
+ Nhà ở sinh viên: 2.500 chỗ.
III. Thủ tục hồ sơ:
1. Nhận hồ sơ:
- Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 từ ngày 01/08/2015 đến 20/08/2015.
- Đối tượng nhận hồ sơ: Thí sinh đã dự Kỳ thi trung học phổ thông quốc gia tại các cụm thi do các trường đại học chủ trì.
- Hồ sơ xét tuyển theo qui định:
+ 01 phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu đính kèm tại đây),
+ Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi trung học phổ thông quốc gia (dùng để xét tuyển nguyện vọng 1),
+ Các giấy tờ ưu tiên khác cần bổ sung nếu có,
+ 01 Bì thư có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
- Hồ sơ có thể nộp trực tiếp tại trường Đại học Quảng Nam hoặc chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên theo đường bưu điện đến địa chỉ:
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng, Trường Đại học Quảng Nam
Số 102 Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
2. Lệ phí đăng kí xét tuyển: 30.000 đồng/hồ sơ.
* Thông tin liên hệ:
Phòng Khảo thí và Đảm bảo chất lượng, Trường Đại học Quảng Nam
Số 102 Hùng Vương, TP. Tam Kỳ, Tỉnh Quảng Nam
Số điện thoại: 0510 2215 255
Email hỗ trợ: tuyensinh@qnamuni.edu.vn
Website tuyển sinh của Trường: http://www.qnamuni.edu.vn/tuyensinh
Các file đính kèm:
1. Điều kiện bổ sung
2. Phiếu đăng ký xét tuyển
Nguồn: Đại học Quảng Nam
🔥 2K8 LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi chuyên biệt, chuyên sâu theo từng chuyên đề có trong các kì thi TN THPT, ĐGNL/ĐGTD.
- Đề luyện thi chất lượng, bám sát cấu trúc các kỳ thi TN THPT, ĐGNL, ĐGTD. Phòng thi online mô phỏng thi thật.
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân.
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn ôn thi ĐGNL/ĐGTD nhưng lo lắng xuất phát muộn?
- Em muốn được luyện đề chất lượng, chuẩn cấu trúc các kì thi?
- Em muốn ôn thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Cá nhân hoá lộ trình học: Bổ sung kiến thức nền tảng/ Luyện thi/ Luyện đề phù hợp với mục tiêu và mức học lực hiện tại.
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY