Điểm xét tuyển NV1 Đại học Tôn Đức Thắng năm 2015

Trường đại học Tôn Đức Thắng thông báo nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 các ngành trình độ đại học, cao đẳng hệ chính quy năm 2015 như sau:

1. Đối tượng:

Thí sinh đã tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) và tham dự kỳ thi THPT Quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do trường đại học chủ trì tổ chức và đạt mức điểm tại mục 2.

2. Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1: 

STT

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn

Điểm xét tuyển NV1

Tiêu chí phụ

(A)

(B)

(C)

(D)

(E)

(F)

ĐẠI HỌC

1

D480101

Khoa học máy tính

A

18

Toán

A1

16

Toán

Toán,Văn, Lý

17

Toán

Toán, Anh, Hóa

16

Toán

2

D460112

Toán ứng dụng

A

16

Toán

A1

16

Toán

Toán, Văn, Lý

16

Toán

Toán, Anh, Hóa

16

Toán

3

D460201

Thống kê

A

16

Toán

A1

16

Toán

Toán, Văn, Lý

16

Toán

Toán, Anh, Hóa

16

Toán

4

D520201

Kỹ thuật điện, điện tử

A

17

Toán

A1

16

Toán

Toán, Văn, Lý

17

Toán

5

D520207

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

A

17

Toán

A1

16

Toán

Toán, Văn, Lý

17

Toán

6

D520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

A

17

Toán

A1

16

Toán

Toán, Văn, Lý

17

Toán

7

D850201

Bảo hộ lao động

A

17

Hóa

B

17

Hóa

Toán, Văn, Hóa

17

Hóa

Toán, Anh, Hóa

17

Hóa

8

D580201

Kỹ thuật công trình xây dựng

A

17

Toán

A1

16

Toán

Toán, Văn, Lý

17

Toán

9

D580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

A

16

Toán

A1

16

Toán

Toán, Văn, Lý

16

Toán

10

D580105

Quy hoạch vùng và đô thị

A

16

Toán

A1

16

Toán

V

16

Toán

V1

16

Toán

11

D580102

Kiến trúc

V

17

Toán

V1

17

Toán

12

D510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường(Cấp thoát nước và môi trường nước)

A

17

Hóa

B

17

Hóa

Toán, Văn, Hóa

17

Hóa

Toán, Anh, Hóa

17

Hóa

13

D520301

Kỹ thuật hóa học

A

17

Hóa

B

16

Hóa

Toán, Văn, Hóa

17

Hóa

Toán, Anh, Hóa

16

Hóa

14

D440301

Khoa học môi trường

A

17

Hóa

B

17

Hóa

Toán, Văn, Hóa

17

Hóa

Toán, Anh, Hóa

17

Hóa

15

D420201

Công nghệ sinh học

A

17

Hóa

B

16

Sinh

Toán, Anh, Sinh

17

Sinh

Toán, Anh, Hóa

16

Hóa

16

D340201

Tài chính - Ngân hàng

A

18

Toán

A1

17

Toán

D1

17

Toán

Toán, Văn, Lý

18

Toán

17

D340301

Kế toán

A

18

Toán

A1

17

Toán

D1

17

Toán

Toán, Văn, Lý

18

Toán

18

D340101

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị Marketing)

A

18

Toán

A1

17

Toán

D1

17

Toán

Toán, Văn, Lý

18

Toán

19

D340120

Kinh doanh quốc tế

A

18

Toán

A1

17

Toán

D1

17

Toán

Toán, Văn, Lý

18

Toán

20

D340101

Quản trị kinh doanh (chuyên ngành Quản trị nhà hàng - khách sạn)

A

18

Toán

A1

17

Toán

D1

17

Toán

Toán, Văn, Lý

18

Toán

21

D340408

Quan hệ lao động

A

17

Toán

A1

17

Toán

D1

17

Toán

Toán, Văn, Lý

17

Toán

22

D310301

Xã hội học

A1

16

Anh

C

16

Văn

D1

16

Anh

Toán, Văn, Lý

16

Văn

23

D760101

Công tác xã hội

A1

16

Anh

C

16

Văn

D1

16

Anh

Toán, Văn, Lý

16

Văn

24

D220113

Việt Nam học (chuyên ngành Du lịch)

A1

17

Anh

C

17

Văn

D1

17

Anh

Toán, Văn, Lý

17

Văn

25

D220201

Ngôn ngữ Anh

D1

17

Anh

Văn, Anh, Lý

17

Anh

26

D220204

Ngôn ngữ Trung quốc

D1

16

Anh

D4

17

Trung

Văn, Anh, Lý

16

Anh

Văn, Trung, Lý

17

Trung

27

D220204

Ngôn ngữ Trung quốc (chuyên ngành Trung – Anh)

D1

16

Anh

D4

17

Trung

Văn, Anh, Lý

16

Anh

Văn, Trung, Lý

17

Trung

28

D210402

Thiết kế công nghiệp

H

16

Vẽ HH

H1

16

Vẽ TTM

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HH

16

Vẽ HH

29

D210403

Thiết kế đồ họa

H

17

Vẽ HH

H1

16

Vẽ TTM

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HH

17

Vẽ HH

30

D210404

Thiết kế thời trang

H

17

Vẽ HH

H1

16

Vẽ TTM

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HH

17

Vẽ HH

31

D210405

Thiết kế nội thất

H

17

Vẽ HH

H1

16

Vẽ TTM

Toán, Vẽ TTM, Vẽ HH

17

Vẽ HH

32

D220343

Quản lý thể dục thể thao 
(chuyên ngành Kinh doanh thể thao và sự kiện)

T

16

Toán

A1

16

Toán

D1

16

Toán

Văn, Anh, Năng khiếu

16

Anh

33

D380101

Luật

A

19

Toán

A1

17

Toán

C

18

Văn

D1

17

Toán

CAO ĐẲNG

1

C510102

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

A

13

Toán

A1

13

Toán

2

C340101

Quản trị kinh doanh chuyên ngành Quản trị Nhà hàng - khách sạn

A

13

Toán

A1

13

Toán

D1

13

Toán

3

C340301

Kế toán

A

13

Toán

A1

13

Toán

D1

13

Toán

4

C220201

Tiếng Anh

D1

13

Anh


3. Điểm xét tuyển và phương thức tuyển sinh:
  • Điểm xét tuyển là điểm của 3 môn (theo tổ hợp) cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
  • Điểm các môn thi không nhân hệ số.
  • Căn cứ vào chỉ tiêu tuyển sinh, điểm trúng tuyển sẽ lấy từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu. Nhà trường sẽ xét thêm tiêu chí phụ trong trường hợp nhiều thí sinh có mức điểm bằng nhau.
4. Lưu ý trong xét tuyển:
  • Trường đại học Tôn Đức Thắng nhận thí sinh thi môn năng khiếu tại các trường: Đại học Kiến trúc TP.HCM, Đại học Mỹ thuật công nghiệp, Đại học Bách Khoa TP.HCM, Đại học Mỹ thuật TP.HCM, Đại học Thể dục thể thao, Đại học sư phạm Thể dục thể thao. Hồ sơ xét tuyển của thí sinh phải có bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi môn năng khiếu tại các trường trên.
  • Các ngành Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất, Thiết kế công nghiệp, điểm môn Năng khiếu ≥ 5,00.
  • Thí sinh đăng ký xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh, Ngôn ngữ Trung Quốc phải ghi rõ tên chuyên ngành trong Phiếu đăng ký xét tuyển.
5. Cách thức nộp hồ sơ: 

5.1 Hồ sơ xét tuyển gồm:
  • Phiếu đăng ký xét tuyển nguyện vọng 1 (theo mẫu);
  • Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 (dùng để xét tuyển nguyện vọng 1);
  • Một phong bì có dán sẵn tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ liên hệ và số điện thoại của thí sinh.
  • Lệ phí xét tuyển 30.000 đồng/hồ sơ (bằng chữ: Ba mươi ngàn đồng).
5.2 Thời gian:
  • Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường đại học Tôn Đức Thắng hoặc gửi qua đường bưu điện từ ngày01/8/2015 đến 17h00 ngày 20/8/2015. Theo địa chỉ: Số 19, đường Nguyễn Hữu Thọ, phường Tân Phong, Quận 7, TP.HCM.
  • Thí sinh có nhu cầu điều chỉnh nội dung xét tuyển vui lòng liên hệ trực tiếp Phòng Đại học. Thời gian điều chỉnh:03/8/2015 đến 20/8/2015. Hồ sơ bao gồm: Phiếu điều chỉnh nguyện vọng (theo mẫu)Giấy biên nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 (hoặc bản chính giấy báo phát của bưu điện); lệ phí 30.000 đồng (bằng chữ: Ba mươi ngàn đồng).
  • Thí sinh đã nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1, nếu có nhu cầu rút hồ sơ đăng ký xét tuyển liên hệ trực tiếp Phòng Đại học. Thời gian đăng ký rút hồ sơ: 03/8/2015 đến 13:00 ngày 20/8/2015. Thí sinh rút hồ sơ sẽ không được hoàn lệ phí xét tuyển.
  • Hotline tư vấn tuyển sinh: 093 880 8810.
6. Kết quả xét tuyển:
Ngày 22/8/2015, Trường sẽ công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 của từng ngành học và danh sách thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1 trên website: www.tdt.edu.vn
Nguồn: Đại học Tôn Đức Thắng

>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

2 bình luận: Điểm xét tuyển NV1 Đại học Tôn Đức Thắng năm 2015

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH