1. Mức học phí đối với các chương trình đào tạo đại trà trình độ đại học: (ĐVT: 1.000 đồng/SV/tháng)
TT
|
Nội dung
|
2015 - 2016
|
2016 - 2017
|
2017 - 2018
|
2018 - 2019
|
2019 - 2020
|
2020 - 2021
|
2021 - 2022
|
1
|
Khối Kinh tế
|
900
|
1.170
|
1.300
|
1.300
|
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.
|
2
|
Khối Kỹ thuật
|
900
|
1.300
|
1.450
|
1.450
|
Nếu có thay đổi mức học phí thì mức thay đổi không quá ±10% so với năm trước.
|
2. Mức trần học phí của các hệ khác được nhân với tỷ lệ tương ứng theo từng năm học của hệ Đại học
TT
|
Trình độ đào tạo
|
Hệ số so với hệ đại học
|
1
|
Tiến sĩ
|
2,5
|
2
|
Thạc sĩ
|
1,5
|
3
|
Chất lượng cao
|
2
|
4
|
Cao đẳng
|
0,8
|
Theo TTHN