I. HỌC PHÍ THEO LỘ TRÌNH MẪU 1. Học phí
Stt |
Ngành, nhóm ngành bậc đại học |
Tổng số môn học |
Tổng học phí |
1 |
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu |
5 |
18,891,800 |
2 |
Công nghệ thông tin |
5 |
18,891,800 |
3 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
5 |
19,223,800 |
4 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
5 |
19,223,800 |
5 |
Công nghệ thực phẩm |
5 |
18,891,800 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
5 |
19,269,800 |
7 |
Marketing |
5 |
20,313,800 |
8 |
Kinh doanh quốc tế |
5 |
19,935,800 |
9 |
Tài chính – Ngân hàng |
5 |
19,269,800 |
10 |
Kế toán |
5 |
19,269,800 |
11 |
Nhóm ngành Quản trị - Quản lý |
5 |
19,269,800 |
12 |
Quản trị công nghệ truyền thông |
5 |
19,539,800 |
13 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
5 |
20,094,800 |
14 |
Quản trị khách sạn |
5 |
20,094,800 |
15 |
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống |
5 |
20,094,800 |
16 |
Ngôn ngữ Anh |
5 |
19,548,000 |
17 |
Tâm lý học |
5 |
20,017,800 |
18 |
Thiết kế đồ họa |
5 |
21,807,800 |
19 |
Thiết kế thời trang |
5 |
21,807,800 |
20 |
Thiết kế nội thất |
5 |
21,807,800 |
Trong đó lộ trình mẫu (LTM):
- Môn Anh văn (AV) thuộc LTM của các ngành, nhóm ngành trừ ngành Ngôn ngữ Anh.
- Môn Tin học dự bị (THDB) thuộc LTM của các ngành, nhóm ngành trừ ngành Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa.
- Ngành Ngôn ngữ Anh, Kinh doanh quốc tế, Marketing trong LTM HK I không bao gồm môn THDB, sinh viên sẽ học THDB ở HK kế tiếp.
2. Phương thức giải quyết liên quan đến học phí Anh văn và Tin học dự bị a. Môn Anh văn: Căn cứ trình độ AV đầu vào, phần chênh lệch học phí môn AV tương ứng với cấp độ yêu cầu học được giải quyết theo 1 trong 2 trường hợp sau:
- Sinh viên có trình độ AV đầu vào thuộc cấp độ Anh văn giao tiếp quốc tế 1 (AVQT) sẽ học môn AVQT 1 và 2: Không phải đóng thêm học phí.
- Sinh viên có trình độ AV thuộc chương trình đào tạo từ cấp độ AVQT 3 trở lên được chi hoàn chênh lệch học phí AVQT 1 và 2 tùy theo cấp độ AV được yêu cầu học. Học phí các cấp độ AV chi tiết như sau:
Cấp độ AV đầu vào |
Lộ trình học AV HK I
|
Học phí AV thu khi nhập học
|
Học phí AV HK I
|
Chênh lệch chi hoàn |
Ghi chú |
AVQT 1 |
AVQT 1 và 2 |
9,972,800 |
9,972,800 |
0 |
Không hoàn |
AVQT 2 |
AVQT 2 và 3 |
9,972,800 |
9,921,400 |
51,400 |
Kết chuyển HK kế tiếp
|
AVQT 3 |
AVQT 3 và 4 |
9,972,800 |
9,870,000 |
102,800 |
AVQT 4 |
AVQT 4 |
9,972,800 |
4,935,000 |
5,037,800 |
Chi hoàn |
AVQT 5 |
AVQT 5 |
9,972,800 |
4,935,000 |
5,037,800 |
Chi hoàn |
AVQT 6 |
AVQT 6 |
9,972,800 |
4,935,000 |
5,037,800 |
Chi hoàn |
b. Môn Tin học dự bị:
- Môn THDB là môn ngoài chương trình đào tạo (xét tương đương môn Tin học đại cương) và thuộc môn tiên quyết của một số môn trong chương trình đào tạo. Trường hợp sinh viên đạt yêu cầu được miễn học môn THDB nhà trường hoàn trả học phí 2,277,000 đồng đã đóng HK I cho môn THDB trừ Ngành Ngôn ngữ Anh, Kinh doanh quốc tế, Marketing.
c. Phương thức chi hoàn:
- Chuyển khoản vào tài khoản cá nhân của sinh viên mở tại BIDV Chi nhánh Sài Gòn khi làm thủ tục nhập học. Thời gian chi hoàn dự kiến từ ngày 02/01/2019 đến ngày 18/01/2019.
II. THỜI HẠN VÀ ĐỊA ĐIỂM ĐÓNG HỌC PHÍ1.Thời hạn đóng học phí
2. Địa điểm
- Đóng học phí khi nộp hồ sơ nhập học: Phòng Kế toán - Trường Đại học Hoa Sen, số 08 Nguyễn Văn Tráng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh.
- Trong quá trình học: Các chi nhánh Ngân hàng Đầu tư Phát triển (BIDV).
Lưu ý: Trường chỉ nhận hồ sơ nhập học của sinh viên khóa 2018-2019 sau khi đã đóng học phí Theo TTHN
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|