Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có): Đơn vị: triệu đồng
Mã ngành |
Tên ngành |
Học phí/ năm học |
7580101 |
Kiến trúc |
16,5 |
7580105 |
Quy hoạch vùng và đô thị |
16,5 |
7210403 |
Thiết kế đồ họa |
17,0 |
7580108 |
Thiết kế nội thất |
17,0 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
15,0 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15,0 |
7580210 |
Kỹ thuật Cơ sở Hạ tầng |
15,0 |
7580302 |
Quản lý Xây dựng |
15,0 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15,0 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
15,0 |
7340301 |
Kế toán |
14,0 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
14,0 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
14,0 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
14,0 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14,0 |
Theo TTHN
2k6 tham gia ngay Group Zalo chia sẻ tài liệu ôn thi và hỗ trợ học tập

|
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
|