1. Mức học phí áp dụng cho sinh viên Việt Nam
TT
|
Mã ngành
|
Tên ngành
|
Học phí / Học kỳ (ĐVT: VNĐ)
|
Học phí / Năm (ĐVT: VNĐ)
|
Số năm / Khóa học |
1
|
7720101
|
Y Khoa
|
40 triệu / học kỳ |
80 triệu / năm |
6 năm |
2
|
7720501
|
Răng – Hàm – Mặt
|
42,5 triệu / học kỳ
|
85 triệu / năm
|
6 năm |
3
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
12 triệu / học kỳ
|
24 triệu / năm
|
4 năm |
4
|
7720601
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
12 triệu / học kỳ
|
24 triệu / năm
|
4 năm |
5
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
(CN: Quản trị bệnh viện)
|
13 triệu / học kỳ
|
26 triệu / năm
|
4 năm |
6
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
8,5 triệu / học kỳ
|
17 triệu / năm
|
4 năm |
7
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung
|
8,5 triệu / học kỳ
|
17 triệu / năm
|
4 năm |
2. Mức học phí áp dụng cho sinh viên là người nước ngoài:
Học phí áp dụng cho sinh viên là người nước ngoài = Mức học phí áp dụng cho người Việt Nam x nhân hệ số 2.
3. Các lưu ý:
- Học phí nêu trên chưa bao gồm các chi phí:
+ Lệ phí đồng phục
+ Lệ phí khám sức khỏe
+ Lệ phí BHYT theo quy định
+ Tài liệu học tập
+ Chi phí lưu trú tại KTX
+ ăn uống, sinh hoạt phí
+ Dụng cụ học tập cá nhân.
+ Vật tư tiêu hao, hóa chất đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm.
Theo TTHN