Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có):
TT
|
Trình độ đào tạo
|
Mức học phí theo tín chỉ
|
Tương đương mức học phí theo tháng
|
1
|
Sau đại học
|
|
|
|
Thạc sỹ
|
450.000 đồng/tín chỉ
|
1.380.000 đồng/tháng
|
2
|
Đại học
|
|
|
|
Các học phần lý thuyết (bao gồm cả Giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng)
|
230.000
đồng/tín chỉ
|
900.000 đồng/tháng đối với khối kỹ thuật;
800.000 đồng/tháng đối với khối kinh tế (ngành Quản trị kinh doanh và ngành Kế toán doanh nghiệp)
|
|
Các học phần thực hành, thực tập
|
300.000
đồng/tín chỉ
|
Sinh viên theo học các hệ Sư phạm kỹ thuật được miễn học phí theo quy định.
Theo TTHN