Học phí trường Đại học Khánh Hòa năm học 2018 - 2019
TT
|
NGÀNH
|
SỐ TÍN CHỈ
|
MỨC THU CẢ NĂM
|
THU HKI
|
THU HKII
|
HKI
|
HKII
|
Ngoại khóa
|
A
|
HỆ A - NHÀ NƯỚC CẤP KINH PHÍ (thu theo niên chế)
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đại học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
|
|
4,700,000
|
2,350,000
|
2,350,000
|
2
|
Đại học Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)
|
|
|
|
4,700,000
|
2,350,000
|
2,350,000
|
B
|
HỆ B, C - NHÀ NƯỚC KHÔNG CẤP KINH PHÍ
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Bậc Đại học
|
|
|
|
275.000/TC
|
|
|
1
|
Đại học Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch)
|
17
|
16
|
10
|
11,825,000
|
7,425,000
|
4,400,000
|
2
|
Đại học Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
15
|
18
|
10
|
11,825,000
|
6,875,000
|
4,950,000
|
3
|
Đại học Hóa học (Hóa phân tích)
|
14
|
17
|
10
|
11,275,000
|
6,600,000
|
4,675,000
|
4
|
Đại học Sinh học ứng dụng
|
16
|
15
|
10
|
11,275,000
|
7,150,000
|
4,125,000
|
5
|
Đại học Ngôn ngữ Anh
|
17
|
18
|
10
|
12,375,000
|
7,425,000
|
4,950,000
|
Theo TTHN
2k6 tham gia ngay Group Zalo chia sẻ tài liệu ôn thi và hỗ trợ học tập

|
>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.
|