1. Thông tin chung về trường
1.1. Tên trường, sứ mệnh, địa chỉ các trụ sở và địa chỉ trang thông tin điện tử của trường
Tên trường: HỌC VIỆN THANH THIẾU NIÊN VIỆT NAM
Sứ mệnh:
- Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng có trình độ đại học, sau đại học đáp ứng yêu cầu chuẩn hóa cán bộ của Đoàn thanh niên các cấp và tạo nguồn cán bộ trẻ có chất lượng đáp ứng nhu cầu của hệ thống chính trị và nhu cầu của xã hội.
- Bồi dưỡng, nâng cao năng lưc cho cán bộ làm công tác thanh thiêu nhi các câp va tham gia hơp tac quôc tê trong công tác bôi dương can bô lam công tác thanh niên.
- Nghiên cứu khoa hoc va tư vân chinh sach về thanh thiếu nhi , công tác Đoàn và phong trào thanh thiếu nhi cho Đoan TNCS Hô Chi Minh va phục vụ sự phát triển đào tạo, bồi dưỡng của Học viện.
Địa chỉ:
- 58 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
- 261 Đường Hoàng Hữu Nam, phường Tân Phú, quận 9, Thành phố Hồ Chí Minh
Website: vya.edu.vn
1.2. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
2. Các thông tin của năm tuyển sinh
2.1. Đối tượng tuyển sinh
Đã tốt nghiệp trung học phổ thông.
2.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
2.3. Phương thức tuyển sinh
Sử dụng kết quả thi THPT năm 2017 theo tổ hợp xét tuyển của Học viện
2.4. Chỉ tiêu tuyển sinh
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
1 |
Trình độ đại học |
52310202 |
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
200 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 |
Trình độ đại học |
52760101 |
Công tác xã hội |
150 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
3 |
Trình độ đại học |
52760102 |
Công tác thanh thiếu niên |
350 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
Ngữ văn, Toán, Giáo dục công dân |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKT
- Đảm bảo ngưỡng chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Sử dụng kết quả của 3 bài thi/môn thi trong đó có ít nhất một trong hai bài thi môn Toán, Ngữ Văn để xét tuyển.
2.6. Các thong tin cần thiết khác để thí sinh ĐKT vào các ngành của trường: mã số trường, mã số ngành, tổ hợp xét tuyển
- Mã trường: HTN
- Mã ngành: Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước (52310202);
- Công tác xã hội (52760101); Công tác Thanh thiếu niên (52760102)
- Tổ hợp xét tuyển
Ngành đào tạo
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước (52310202)
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý
|
C04
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
Công tác xã hội (52760101);
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý
|
C04
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
D15
|
Công tác Thanh thiếu niên (52760102)
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân
|
C14
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
- Điểm chênh lệch giữa các tổ hợp là: 0.5 điểm
- Điều kiện phụ trong xét tuyển: Không có
2.7. Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT; điều kiện xét tuyển, tổ hợp môn thi/bài thi đối với từng ngành
- Thời gian: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Hình thức nhận ĐKXT: Đăng ký xét tuyển trực tuyến; Nộp qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp tại Học viện.
- Điều kiện xét tuyển: Đã tốt nghiệp trung học phổ thông và có kết quả dự thi THPT quốc gia năm 2017
- Tổ hợp môn thi/bài thi:
+ Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước (52310202)
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý
|
C04
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
+ Ngành Công tác xã hội (52760101)
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
Toán, Ngữ văn, Địa lý
|
C04
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
D15
|
+ Ngành Công tác Thanh thiếu niên (52760102)
Tổ hợp môn xét tuyển
|
Mã tổ hợp môn xét tuyển
|
Toán, Vật lý, Hóa học
|
A00
|
Ngữ Văn, Lịch sử, Địa lý
|
C00
|
Toán, Ngữ văn, Giáo dục công dân
|
C14
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
D01
|
2.8. Chính sách ưu tiên
Theo quy chế tuyển sinh đại học chính quy ban hành kèm theo Thông tư số 05/2017/TT-BGDĐT ngày 25/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.9. Lệ phí xét tuyển
Được thực hiện theo Quy định tại Thông tư liên tịch của Bộ Tài chính -Bộ GDĐT quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển (lệ phí tuyển sinh).
2.10. Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm:
Thực hiện theo Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Thủ tướng Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015 - 2016 đến năm 2020 - 2021.
Theo thethaohangngay