I. Thời gian nhập học
Đợt chính thức: Từ 10/10 đến 12/10/2020.
Lưu ý: Thí sinh nộp giấy chứng nhận kết quả thi về trường trước 17h ngày 10/10/2020 (tính theo dấu bưu điện)
Địa chỉ nhận giấy chứng nhận kết quả thi: Phòng 103 – nhà C6 – Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Quyết Thắng – TP Thái Nguyên.
Điện thoại: 0981.336628 – 0981.336629.
II. Địa điểm nhập học
Hội trường thư viện đa chức năng (Tầng 2 thư viện). Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông. Đường Z115, Quyết Thắng, TP Thái Nguyên, Thái Nguyên.
III. Hồ sơ nhập học
1. Giấy báo trúng tuyển (01 bản chính + 01 bản sao công chứng).
2. Học bạ THPT (01 bản chính + 01 bản photo công chứng).
3. Bằng tốt nghiệp hoặc chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (01 bản chính + 01 bản photo công chứng).
4. Bản sao giấy khai sinh.
5. Các giấy tờ xác nhận đối tượng và khu vực ưu tiên (nếu có).
6. Hồ sơ sinh hoạt Đảng (nếu là đảng viên) hoặc Đoàn (nếu là đoàn viên) giới thiệu về trường ĐH CNTT&TT.
7. Phiếu di chuyển nghĩa vụ Quân sự (đối với thí sinh nam).
8. Chứng minh thư (01 bản sao); 6 ảnh cỡ 3 x 4 cm.
9. Bảo hiểm y tế ( 01 bản photo)
10. Kinh phí nhập học
10.1. Các khoản phải nộp
TT |
Các ngành học |
Học phí học kỳ I |
Phí truy cập SD tài nguyên TTHL |
Bảo hiểm y tế
|
Lệ phí khám sức khỏe |
Tổng kinh phí |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7=3+4+5+6 |
I. CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI TRÀ |
Khối ngành khoa học xã hội, kinh tế
|
1 |
Công nghệ truyền thông |
4.380.000 |
215.000 |
704.000 |
100.000 |
5.399.000 |
2 |
Truyền thông đa phương tiện |
4.964.000 |
215.000 |
5.983.000 |
3 |
Quản trị văn phòng |
4.964.000 |
215.000 |
5.983.000 |
4 |
Hệ thống thông tin quản lý |
4.672.000 |
215.000 |
5.691.000 |
5 |
Thương mại điện tử |
4.672.000 |
215.000 |
5.691.000 |
Khối ngành kỹ thuật, công nghệ, nghệ thuật
|
6 |
Công nghệ thông tin |
6.001.000 |
250.000 |
704.000 |
100.000 |
7.055.000 |
7 |
Hệ thống thông tin |
6.001.000 |
250.000 |
7.055.000 |
8 |
Khoa học máy tính |
6.001.000 |
250.000 |
7.055.000 |
9 |
Truyền thông và mạng máy tính |
6.001.000 |
250.000 |
7.055.000 |
10 |
Kỹ thuật phần mềm |
6.001.000 |
250.000 |
7.055.000 |
11 |
An toàn thông tin |
5.295.000 |
250.000 |
6.349.000 |
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử |
6.001.000 |
250.000 |
7.055.000 |
13 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
6.001.000 |
250.000 |
7.055.000 |
14 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông |
5.648.000 |
250.000 |
6.702.000 |
15 |
Kỹ thuật máy tính |
5.648.000 |
250.000 |
6.702.000 |
16 |
Kỹ thuật y sinh |
5.648.000 |
250.000 |
6.702.000 |
17 |
Thiết kế đồ hoạ |
5.916.000 |
215.000 |
6.935.000 |
II. CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO |
1 |
Công nghệ thông tin |
9.010.000 |
250.000 |
704.000 |
100.000 |
10.064.000 |
III. CHƯƠNG TRÌNH LIÊN KẾT QUỐC TẾ |
1 |
Kỹ thuật phần mềm – KNU(Liên kết với ĐH Kyungpook, Hàn Quốc)
|
23.193.000 |
250.000 |
704.000 |
100.000 |
24.247.000 |
Ghi chú: – Mức thu học phí học kỳ I được xác định trên thực tế số tín chỉ học trong học kỳ I của từng ngành.
– Phí truy cập sử dụng tài nguyên học liệu trên áp dụng cho toàn khóa học.
– Bảo hiểm y tế: 15 tháng từ 01/10/2020 đến 31/12/2021.
10.2. Các khoản tự nguyện
– Bảo hiểm thân thể (khóa học)
+ Các ngành học hệ 4 năm: 420.000 đ/SV
+ Các ngành học hệ 4,5 năm: 480.000 đ/SV
Theo TTHN