Top 10 thủ khoa Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2014:
Xếp hạng |
SBD |
Họ và tên |
Khối |
Ngày sinh |
Tổng điểm |
1 |
DTFD100892 |
Trần Trung Hải |
D1 |
09/08/1996 |
23.25 |
2 |
DTFD102549 |
Lê Hồng Ngọc |
D1 |
24/04/1996 |
21.5 |
3 |
DTFD103233 |
Nguyễn Minh Thanh |
D1 |
21/01/1996 |
21 |
4 |
DTFD103787 |
Đặng Thị Huyền Trang |
D1 |
19/02/1996 |
20.75 |
5 |
DTFD400006 |
Dương Hồng Nhung |
D4 |
01/05/1996 |
20.75 |
6 |
DTFD101972 |
Đỗ Thùy Linh |
D1 |
07/11/1996 |
20.5 |
7 |
DTFD103080 |
Lâm Ngọc Quỳnh |
D1 |
20/07/1996 |
20.5 |
8 |
DTFD104369 |
Tạ Thị Hải Yến |
D1 |
12/11/1996 |
20.5 |
9 |
DTFD101728 |
Đinh Thị Quỳnh Khánh |
D1 |
09/07/1996 |
20.25 |
10 |
DTFD102507 |
Trần Phương Ngân |
D1 |
18/10/1996 |
20 |
- Khoa Ngoại Ngữ đại học Thái Nguyên công bố chỉ tiêu tuyển sinh năm 2014 là 740, trong đó 695 chỉ tiêu ĐH, 45 chỉ tiêu bậc Cao đẳng.
- Tham khảo điểm chuẩn một số ngành Khoa Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2013: Sư phạm tiếng Anh: Sư phạm tiếng Anh; Sư phạm tiếng Anh bậc tiểu học (môn Ngoại ngữ nhân hệ số 2) 18,5 điểm; Ngôn ngữ Trung Quốc: Ngôn ngữ Trung Quốc ; Song ngữ Trung-Anh 13,5 điểm; Sư phạm tiếng Trung Quốc: Sư phạm tiếng Trung Quốc; Sư phạm song ngữ Trung-Anh 13,5 điểm.
Nhận ngay Điểm thi Khoa Ngoại Ngữ - Đại học Thái Nguyên năm 2014, Soạn tin:
DTL (dấu cách) SBD gửi 8712
< SBD gồm Mã trường + Mã khối + Số >
Ví dụ: SBD của bạn là DTF +A+070219 = DTFA070219, bạn soạn tin:
DTL DTFA070219 gửi 8712
|
Tuyensinh247 tổng hợp