Thông tin tuyển sinh Phân hiệu Đại học Đà Nẵng tại Kon Tum năm 2023:
1. Xét tuyển thẳng
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Đối tượng xét tuyển |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
I |
DDP |
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM |
|
15 |
|
1 |
DDP |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
2 |
* Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; * Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi |
2 |
DDP |
Luật kinh tế |
7380107 |
2 |
3 |
DDP |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
2 |
4 |
DDP |
Kế toán |
7340301 |
2 |
5 |
DDP |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
2 |
6 |
DDP |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
2 |
7 |
DDP |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
3 |
2. Xét điểm thi THPT
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến |
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm |
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
I |
DDP |
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM |
|
141 |
|
|
|
|
|
1 |
DDP |
Giáo dục Tiểu học |
7140202 |
38 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Sinh học 4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. D01 3. B03 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
2 |
DDP |
Luật kinh tế |
7380107 |
19 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
3 |
DDP |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
19 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
4 |
DDP |
Kế toán |
7340301 |
19 |
1.Toán + Vật lý + Hóa học 2.Toán + Địa lý + GDCD 3.Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4.Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
5 |
DDP |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
14 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Địa lý + GDCD 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
6 |
DDP |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
14 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Địa lý + GDCD 3. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 4. Ngữ văn + Lịch sử + Địa lý |
1. A00 2. A09 3. D01 4. C00 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
7 |
DDP |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
18 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Tiếng Anh 3. Toán + Hóa học + Tiếng Anh 4. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh |
1. A00 2. A01 3. D07 4. D01 |
Không |
Bằng nhau |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào sẽ công bố sau khi có kết quả thi THPT |
3. Xét học bạ
TT |
Mã trường |
Tên ngành - Chuyên ngành |
Mã ĐKXT |
Chỉ tiêu dự kiến
|
Tổ hợp xét tuyển |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Tiêu chí phụ đối với các thí sinh bằng điểm
|
Điểm chuẩn giữa các tổ hợp |
Ngưỡng ĐBCL đầu vào |
GHI CHÚ |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
I |
DDP |
PHÂN HIỆU ĐHĐN TẠI KON TUM |
|
104 |
|
|
|
|
|
|
1 |
DDP |
Luật kinh tế |
7380107 |
19 |
1. Toán + Địa lý + GDCD 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + GDCD 4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A09 2. D10 3. C14 4. D15 |
Không |
Bằng nhau |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
Ngoại ngữ 1 |
2 |
DDP |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
19 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Địa lý 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. D01 3. C04 4. D10 |
Không |
Bằng nhau |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
3 |
DDP |
Kế toán |
7340301 |
19 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Địa lý 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. D01 3. C04 4. D10 |
Không |
Bằng nhau |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
4 |
DDP |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
14 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Ngữ văn + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + Địa lý 4. Toán + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A00 2. D01 3. C04 4. D10 |
Không |
Bằng nhau |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
5 |
DDP |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
14 |
1. Toán + Địa lý + GDCD 2. Toán + Địa lý + Tiếng Anh 3. Toán + Ngữ văn + GDCD 4. Ngữ văn + Địa lý + Tiếng Anh |
1. A09 2. D10 3. C14 4. D15 |
Không |
Bằng nhau |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
6 |
DDP |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
19 |
1. Toán + Vật lý + Hóa học 2. Toán + Vật lý + Sinh học 3. Toán + Vật lý + Địa lý 4. Toán + Sinh học + Địa lý |
1. A00 2. A02 3. A04 4. B02 |
Không |
Bằng nhau |
Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp >=15,00 |
|
Ghi chú:
- Phân hiệu ĐHĐN tại Kon Tum: Số lượng sinh viên tối thiểu để mở lớp: >= 15 sinh viên
- Điểm sàn (DS) = Tổng điểm 3 môn không nhân hệ số + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Điểm xét tuyển (ĐXT) = Tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên khu vực, đối tượng
- Ghi hệ số môn xét tuyển (nếu có) tại cột (6)
- Ghi rõ môn ngoại ngữ dùng để xét tuyển là "Ngoại ngữ 1" hay "Ngoại ngữ 1,2" tại cột (11)
Theo TTHN
🔥 LUYỆN ĐỀ TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Luyện đề TN THPT & ĐGNL & ĐGTD 3 trong 1 (video): Xem ngay
- Luyện đề Đánh giá năng lực (video): Xem ngay
- Luyện đề Đánh giá tư duy (video): Xem ngay
2K7 CHÚ Ý! LUYỆN ĐỀ CẤP TỐC TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử cho từng kì thi?
- Bạn muốn luyện đề có thầy cô chữa, giảng giải chi tiết?
- Bạn muốn rèn luyện tốc độ làm đề như lúc thi thật?
LỘ TRÌNH SUN 2025 - GIAI ĐOẠN LUYỆN ĐỀ TN THPT - ĐGNL - ĐGTD
- Bộ hơn 20 đề mỗi môn, luyện đề chi tiết cùng giáo viên
- Luyện đề bám sát từng kì thi, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY