Tổng chỉ tiêu: ĐH: 8000, CĐ: 500 |
Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí |
550 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí |
450 |
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
D510206 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí |
300 |
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí |
450 |
Khoa học máy tính
|
D480101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
500 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí |
450 |
Công nghệ may
|
D540204 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
350 |
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
D510203 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí |
350 |
Công nghệ kĩ thuật hoá học
|
D510401 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Tiếng Anh, Hoá học |
500 |
Công nghệ thực phẩm
|
D540102 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Tiếng Anh, Hoá học |
500 |
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
D510406 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Tiếng Anh, Hoá học |
450 |
Quản trị kinh doanh
|
D340101 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
1100 |
Kế toán
|
D340301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
850 |
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
650 |
Ngôn ngữ Anh
|
D220201 |
-Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
300 |
Thương mại điện tử
|
D340122 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
250 |
|
Các ngành đào tạo trình độ Cao đẳng |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin
|
C480201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
80 |
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí |
85 |
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
C510201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí |
125 |
Công nghệ kĩ thuật ô tô
|
C510205 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Tiếng Anh, Vật lí -Toán, Ngữ văn, Vật lí |
85 |
Công nghệ kĩ thuật hoá học
|
C510401 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Hoá học, Sinh học -Toán, Tiếng Anh, Hoá học |
125 |
|
Các qui định và thông báo:
|
Vùng tuyển: |
Tuyển sinh trong cả nước |
Thông tin khác: |
- Đối tượng tuyển sinh: Người đã tốt nghiệp THPT.
- Phương thức tuyển sinh: Trường sử dụng 02 phương thức xét tuyển: Sử dụng kết quả kì thi tốt nghiệp THPT tại các cụm thi do các trường Đại học tổ chức và xét tuyển theo kết quả học tập ghi trong học bạ của 5 học kì đầu tiên bậc THPT.
Bậc đại học:
a) 90% chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT;
b) 10% xét tuyển từ học bạ; Chỉ xét tuyển các đối tượng sau: học sinh có 5 học kì học tại các trường THPT chuyên cấp tỉnh, học sinh đạt giải trong các kì thi quốc gia các môn Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh; học sinh đạt giải các kì thi tay nghề cấp quốc gia có nghề đạt giải phù hợp với ngành đăng kí dự thi.
Bậc cao đẳng:
a) 50% chỉ tiêu dành cho phương thức xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT;
b) 50% chỉ tiêu xét tuyển từ học bạ. -Hồ sơ đăng kí xét tuyển gồm có: Bản photocopy học bạ có kết quả học tập của 5 học kì đầu tiên (có đóng dấu xác nhận của trường THPT, Bản sao Giấy khai sinh, bản sao có công chứng các giấy tờ minh chứng thuộc diện ưu tiên khu vực và ưu tiên diện chính sách (nếu có).
-Thời gian nộp hồ sơ đăng kí xét tuyển: Từ 01/02/2015 đến hết ngày 30/5/2015 (thí sinh gửi hồ sơ theo đường bưu điện sẽ được tính thời gian nộp hồ sơ là ngày gửi theo dấu trên phong bì).
- Các thông tin khác: Số chỗ trong KTX: 7.000
Nguồn: Đại học công nghiệp TPHCM
|
|
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|