Theo đó, ĐH Huế tổ chức một hội đồng tuyển sinh chung để tuyển sinh cho tất cả các trường thành viên, khoa trực thuộc và Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. ĐH Huế sử dụng kết quả kỳ thi trung học phổ thông quốc gia để tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh hiện hành. Điểm trúng tuyển xác định theo ngành học. Chỉ tiêu cụ thể như sau:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
DHK
|
|
|
|
|
Số 100 Phùng Hưng, Phường Thuận Thành, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3529 139;
Website: www.hce.edu.vn
|
|
Mã ngành
|
Môn thi
|
Chỉ tiêu
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
1.730
|
1
|
Kinh tế
|
|
D310101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
260
|
2
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
250
|
3
|
Marketing
|
|
D340115
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
80
|
4
|
Kinh doanh thương mại
|
|
D340121
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
150
|
5
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
D340201
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
150
|
6
|
Kế toán
|
|
D340301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
160
|
7
|
Kiểm toán
|
|
D340302
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
150
|
8
|
Quản trị nhân lực
|
|
D340404
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
70
|
9
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
|
D340405
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
150
|
10
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
|
D620114
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
50
|
11
|
Kinh tế nông nghiệp
|
|
D620115
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
150
|
|
+ Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hoà Pháp)
|
50
|
|
+ Kinh tế nông nghiệp - Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường Đại học Sydney, Australia)
|
60
|
|
Đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:
|
20
|
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
10
|
|
Kế toán
|
|
D340301
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học
2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh
3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung)
4. Toán, Ngữ văn, Vật lý
5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
10
|
Nguồn: Báo Thanh niên
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|