1. ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: 1.290 chỉ tiêu
- Đối tượng tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian đào tạo: 4 năm.
- Hình thức tuyển sinh:
+ Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT:
Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 có tổng điểm kết quả thi của 3 môn thi trong tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng đợt xét tuyển.
+ Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT:
Thí sinh tốt nghiệp THPT trong năm 2020 hoặc tốt nghiệp THPT năm 2019 trở về trước, xét tuyển theo tổng điểm trung bình cả năm học lớp 12 của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển.
+ Xét tuyển thẳng
Tuyển thẳng đối với những thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Ngoại ngữ; thí sinh đạt giải nhất tại các cuộc thi tuần trở lên của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức; thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia.
- Ngành và tổ hợp môn xét tuyển:
Các ngành đào tạo đại học
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp các môn
xét tuyển
|
1. Ngành Hóa học
|
7440112
|
80
|
-Toán, Lý, Hóa;
-Toán, Lý, Anh;
-Toán, Hóa, Sinh;
-Toán, Văn, Anh.
|
Chuyên ngành Hóa phân tích
|
2. Ngành Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
7510401
|
100
|
Chuyên ngành Công nghệ hóa vô cơ – điện hóa
|
Chuyên ngành Công nghệ hóa hữu cơ – hóa dầu
|
Chuyên ngành Công nghệ vật liệu silicat
|
Chuyên ngành Máy và thiết bị hóa chất
|
3. Ngành Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
80
|
Chuyên ngành Công nghệ môi trường
|
Chuyên ngành Quản lý tài nguyên môi trường
|
4. Ngành Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
40
|
Chuyên ngành sinh học
|
Chuyên ngành sinh học thực phẩm
|
Chuyên ngành sinh học môi trường
|
5. Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
120
|
-Toán, Lý, Hóa;
-Toán, Lý, Anh;
-Toán, Hóa, Sinh;
-Toán, Văn, Anh.
|
Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
6. Ngành Công nghệ kỹ thuật Ô tô
|
7510205
|
120
|
Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
7. Ngành Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
|
7510301
|
120
|
Chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
8. Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
100
|
Chuyên ngành điều khiển tự động
|
Chuyên ngành tự động hóa
|
9. Ngành Công nghệ thông tin
|
7480201
|
150
|
Chuyên ngành Công nghệ thông tin
|
Chuyên ngành Mạng máy tính và truyền thông
|
Chuyên ngành Hệ thống thông tin
|
Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
|
10. Ngành Kế toán
|
7340301
|
150
|
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp
|
Chuyên ngành Kế toán kiểm toán
|
11. Ngành Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
80
|
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
Chuyên ngành Quản trị kinh doanh du lịch và khách sạn
|
12. Ngành Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
150
|
-Toán, Văn, Anh;
-Văn, Anh, Sử;
-Toán, Lý, Anh;
-Toán, Hóa, Anh.
|
Chuyên ngành Tiếng Anh thương mại
|
Chuyên ngành Tiếng Anh du lịch
|
* Học bổng: Trường cấp học bổng cho thí sinh thủ khoa các tổ hợp xét tuyển của trường và thí sinh đạt giải kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi khoa học kỹ thuật quốc gia
* Sinh viên học xong học kỳ thứ nhất có thể đăng ký học 2 chương trình cùng một lúc để được cấp 2 bằng tốt nghiệp của hai ngành khác nhau.
2. CAO ĐẲNG: 200 chỉ tiêu
- Đối tượng tuyển: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
- Thời gian đào tạo: 2,5 năm.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình các môn năm lớp 12 THPT.
- Ngành/ nghề và môn xét tuyển:
Stt
|
Ngành/ nghề
|
Mã Ngành/nghề
|
Chỉ tiêu
|
Hình thức
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật hóa học
|
6510401
|
30
|
Xét tuyển
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
6510421
|
30
|
Xét tuyển
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
6510201
|
30
|
Xét tuyển
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
6510303
|
30
|
Xét tuyển
|
5
|
Công nghệ thông tin
|
6480201
|
30
|
Xét tuyển
|
6
|
Kế toán doanh nghiệp
|
6340302
|
25
|
Xét tuyển
|
7
|
Quản trị kinh doanh
|
6340404
|
25
|
Xét tuyển
|
* Thí sinh đăng ký xét tuyển Cao đẳng tại trường Đại học Công nghiệp Việt Trì sẽ được học liên thông lên đại học chính quy sau khi tốt nghiệp, thời gian đào tạo 1,5 năm.
3. LIÊN THÔNG ĐẠI HỌC CHÍNH QUY: 228 chỉ tiêu
- Đối tượng tuyển: Tốt nghiệp Cao đẳng, Cao đẳng nghề, Trung cấp
- Thời gian đào tạo: 1,5 đến 2 năm, học vào các ngày cuối tuần.
- Hình thức tuyển sinh: Xét tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp Trung cấp.
Thi tuyển đối với thí sinh tốt nghiệp Cao đẳng, Cao đẳng nghề.
- Thời gian nhận hồ sơ: Từ 02/01/2020-30/11/2020.
- Ngày thi (dự kiến): Đợt 1: 6/2020; Đợt 2: 9/2020; Đợt 3: 12/2020.
- Các ngành đào tạo:
TT
|
Tên ngành / Mã ngành
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Môn thi
|
Cơ bản
|
Cơ sở ngành
|
Chuyên ngành
|
1
|
Hóa học (Hóa phân tích)
|
7440112
|
16
|
Toán
|
Hóa lý
|
Kỹ thuật phân tích các hợp chất vô cơ
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật Hóa học
|
7510401
|
20
|
Toán
|
Hóa lý
|
Công nghệ các hợp chất vô cơ
|
3
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
7510406
|
16
|
Toán
|
Hóa lý
|
Công nghệ xử lý nước thải
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
24
|
Toán
|
Chi tiết máy
|
Công nghệ chế tạo máy
|
5
|
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
|
7510301
|
24
|
Toán
|
Lý thuyết mạch
|
Truyền động điện
|
6
|
Công nghệ kỹ thuật Điều khiển, Tự động hóa
|
7510303
|
20
|
Toán
|
Lý thuyết mạch
|
Truyền động điện
|
7
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
30
|
Toán
|
Cấu trúc dữ liệu và giải thuật
|
Lập trình hướng đối tượng với C++
|
8
|
Kế toán
|
7340301
|
30
|
Toán
|
Nguyên lý Kế toán
|
Kế toán doanh nghiệp
|
9
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
16
|
Toán
|
Kinh tế vi mô
|
Quản trị doanh nghiệp
|
10
|
Ngôn Ngữ Anh
|
7220201
|
30
|
Ngữ pháp Tiếng Anh
|
Kỹ năng nói
|
Thực hành dịch
|
Theo TTHN