Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Việt Trì 2022

Xem chi tiết dưới đây phương thức tuyển sinh đại học năm 2022 của trường Đại học Công nghiệp Việt Trì:

Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Việt Trì 2022

1.  Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng; thí sinh tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ Giáo dục và đào tạo.

Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2022, Trường Đại học Công nghiệp Việt Trì thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm và sử dụng các phương thức sau:

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh (dự kiến 2% chỉ tiêu);

Phương thức 2: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 để xét tuyển với tổ hợp các môn thi thành phần của các bài thi để xét tuyển vào các ngành theo quy định (dự kiến 33% đến 40% chỉ tiêu, nếu Phương thức 1 và Phương thức 3 tuyển sinh không đủ chỉ tiêu thì chỉ tiêu còn lại chuyển sang Phương thức 2);

Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2022 (dự kiến 5% chỉ tiêu);

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT (Dự kiến 60% chỉ tiêu);

4. Chỉ tiêu tuyển sinh

 

 

TT

 

 

Mã ngành

 

 

Tên ngành

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp môn xét tuyển 1

Tổ hợp môn xét tuyển 2

Tổ hợp môn xét tuyển 3

Tổ hợp môn xét tuyển 4

Theo xét

KQ thi THPT

Theo

phương

thức khác

Tổ

hợp môn

Môn chính

Tổ

hợp môn

Môn chính

Tổ

hợp môn

Môn chính

Tổ

hợp môn

Môn chính

1

7340101

Quản trị kinh doanh

45

105

D14

 

D01

 

C00

 

A21

 

2

7340301

Kế toán

60

140

D14

 

D01

 

C00

 

A21

 

3

7420201

Công nghệ sinh học

18

42

A00

 

A01

 

D01

 

A21

 

4

7440112

Hóa học

60

140

A00

 

A01

 

D01

 

A21

 

5

7480201

Công nghệ thông tin

60

140

A00

 

A01

 

D01

 

A21

 

6

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

75

175

A00

 

A01

 

D01

 

A21

 

7

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

45

105

A00

 

A01

 

D01

 

A21

 

8

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

75

175

A00

 

A01

 

D01

 

A21

 

9

7510303

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

45

105

A00

 

A01

 

D01

 

A21

 

10

7510401

Công nghệ kỹ thuật hóa học

60

140

A00

 

A01

 

D01

 

A21

 

11

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

18

42

A00

 

A01

 

D01

 

A21

 

12

7540101

Công nghệ thực phẩm

48

112

A00

 

A01

 

D01

 

A21

 

13

7220201

Ngôn ngữ Anh

45

105

D01

 

D14

 

A01

 

K01

 

>>> XEM THÊM: ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT TRÌ CÁC NĂM GẦN ĐÂY

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

        Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 có tổng điểm kết quả thi của 3 môn thi trong tổ hợp các môn xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào. Nhà trường sẽ công bố mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng đợt xét tuyển.

        Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT

Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021 trở về trước hoặc tốt nghiệp THPT trong năm 2022, xét tuyển theo tổng điểm trung bình của 3 môn học theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển trong năm học lớp 12 hoặc năm học lớp 11 và học kỳ 1 năm học lớp 12 đạt từ 18.0 điểm (chưa cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực).

        Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Thí sinh tham dự kỳ thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 đạt từ 75 điểm trở lên.

Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định hiện hành.

Điểm xét trúng tuyển lấy từ cao xuống đến hết chỉ tiêu của các ngành.

        Thông tin đăng ký xét tuyển 

TT

Ngành đào tạo

trường

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Ghi chú

1

Quản trị kinh doanh

VUI

7340101

Văn, Anh, Sử

D14

Toán, Văn, Anh

D01

2

Kế toán

VUI

7340301

Văn, Sử, Địa

C00

Toán, Tin, Công nghệ

A21

3

Công nghệ thông tin

VUI

7480201

 

 

 

 

 

 

 

 

A00 A01 D01 A21

4

Công nghệ kỹ thuật ô tô

VUI

7510205

 

5

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

VUI

7510201

 

6

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

VUI

7510301

 

7

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và

VUI

7510303

Toán, Lý, Hóa

tự động hóa

Toán, Lý, Anh

8

Hóa học

VUI

7440112

Toán, Văn, Anh

Toán, Tin, Công nghệ

9

Công nghệ kỹ thuật hóa học

VUI

7510401

 

10

Công nghệ kỹ thuật môi trường

VUI

7510406

 

11

Công nghệ sinh học

VUI

7420201

 

12

Công nghệ thực phẩm

VUI

7540101

 

 

 

 

 

Toán, Văn, Anh

D01

13

Ngôn ngữ Anh

VUI

7220201

Văn, Anh, Sử

Toán, Lý, Anh

D14 A01

 

 

 

 

Toán, Anh, Tin học

K01

Nhà trường không áp dụng các điều kiện phụ trong xét tuyển, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.

        Tổ chức tuyển sinh

Nhà trường tổ chức tuyển sinh nhiều đợt trong năm. Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển, hồ sơ đăng ký dự thi thực hiện theo quy định của Bộ GD và ĐT và theo thông báo tuyển sinh của trường.

Thí sinh có thể lựa chọn một trong các phương thức phương thức đăng ký xét tuyển sau:

-   Đăng ký trực tiếp tại trường.

-   Qua đường bưu điện (Dịch vụ nộp HSXT).

-   Đăng ký trực tuyến qua hệ thống quản lý thi THPT của Bộ GD và ĐT.

-   Đăng ký trực tuyến trên website của nhà trường tuyensinh.vui.edu.vn

        Chính sách ưu tiên

        Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

Đối tượng xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo quy định tại Điều 8 của Quy chế tuyển sinh.

        Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển

a)   Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia các môn Toán, Lý, Hóa, Ngoại ngữ.

b)    Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải nhất tại các cuộc thi tuần trở lên của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức.

c)    Tuyển thẳng đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba cuộc thi Khoa học kỹ thuật quốc gia.

Chính sách ưu tiên: được thực hiện theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành; thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển. Thí sinh thuộc diện xét tuyển thẳng được miễn  học phí trong toàn khóa học.

        Lệ phí tuyển sinh

Mỗi phương thức ĐKXT thí sinh nộp lệ phí 25.000VNĐ /nguyện vọng.

        Học phí dự kiến với sinh viên chính quy

Học phí của chương trình đại trà thu theo quy định của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập.

Học phí dự kiến với sinh viên đại học chính quy năm học 2022-2023:

-   Khối ngành III: 12.500.000 VNĐ/năm.

-   Khối ngành IV: 13.500.000 VNĐ/năm.

-   Khối ngành V:  14.500.000 VNĐ/năm.

-   Khối ngành VII: 12.000.000 VNĐ/năm.

Phuong an tuyen sinh Dai hoc Cong nghiep Viet Tri 2022

Phuong an tuyen sinh Dai hoc Cong nghiep Viet Tri 2022

Theo TTHN

DÀNH CHO BẠN – LỘ TRÌNH LUYỆN THI TỐT NGHIỆP THPT - ĐGNL - ĐGTD!

  • Bạn cần lộ trình luyện thi Tốt Nghiệp THPT theo chương trình mới?
  • Bạn đang muốn vừa ôn thi TN THPT vừa ôn thi ĐGNL hoặc ĐGTD?
  • Bạn muốn luyện thật nhiều đề thi thử bám cực sát đề minh hoạ?

Xem ngay lộ trình luyện thi 3 trong 1 tại Tuyensinh247: Luyện thi TN THPT - ĐGNL - ĐGTD ngay trong 1 lộ trình.

  • Trọng tâm theo 3 giai đoạn: Nền tảng - Luyện Thi - luyện Đề
  • Giáo viên nổi tiếng Top đầu luyện thi đồng hành
  • Bộ đề thi thử bám sát, phòng luyện đề online, thi thử toàn quốc

Xem thêm thông tin khoá học & Nhận tư vấn miễn phí - TẠI ĐÂY


Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.

Viết bình luận: Phương án tuyển sinh Đại học Công nghiệp Việt Trì 2022

  •  
Điểm chuẩn tất cả các trường ĐH