Cơ sở phía Bắc - Tổng chỉ tiêu: 3500 Chính qui: 3500
|
Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin Toán, Vật lí, Hóa học 140 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 60
|
D480201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
200 |
Công nghệ kĩ thuật giao thông
|
D510104 |
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
50 |
Kỹ thuật môi trường
|
D520320 |
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
50 |
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông Toán, Vật lí, Hóa học 945 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 405
|
D580205 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
1350 |
Kĩ thuật xây dựng Toán, Vật lí, Hóa học 180 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 80
|
D580208 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
260 |
Kĩ thuật cơ khí Toán, Vật lí, Hóa học 400 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 170
|
D520103 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
570 |
Kế toán Toán, Vật lí, Hóa học 95 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 25
|
D340301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
120 |
Kinh tế xây dựng Toán, Vật lí, Hóa học 95 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 25
|
D580301 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
120 |
Kinh tế vận tải Toán, Vật lí, Hóa học 95 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 25
|
D840104 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
120 |
Kinh tế Toán, Vật lí, Hóa học 45 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 15
|
D310101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
60 |
Quản trị kinh doanh Toán, Vật lí, Hóa học 85 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 25
|
D340101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
110 |
Khai thác vận tải Toán, Vật lí, Hóa học 95 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 25
|
D840101 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
120 |
Kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Hóa học 100 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 25
|
D520201 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
125 |
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá Toán, Vật lí, Hóa học 95 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 25
|
D520216 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
120 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông Toán, Vật lí, Hóa học 100 Toán, Vật lí, Tiếng Anh 25
|
D520207 |
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
125 |
|
Các qui định và thông báo:
|
Vùng tuyển: |
Tuyển sinh trong cả nước |
Thông tin khác: |
- Phương thức tuyển sinh: Tuyển sinh theo ngành sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc gia để xét tuyển. - Các thông tin khác: + Hình thức đào tạo theo hệ thống tín chỉ. + Các ngành Kĩ thuật xây dựng công trình GT, Kĩ thuật xây dựng, Kĩ thuật điện, điện tử, Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá, Kĩ thuật điện tử, truyền thông đào tạo 9 học kỳ (4,5 năm); các ngành còn lại đào tạo 8 học kỳ (4 năm).
|
Điều kiện ký túc xá: |
310 |
Thông báo nhanh: |
+ Học phí: theo quy định của Chính phủ. + Nhà trường tiếp tục mở các lớp chương trình chất lượng cao, chương trình hợp tác quốc tế, chương trình tiên tiến, chương trình tiền du học ... * Thông tin chi tiết về tuyển sinh tham khảo trên website của trường: http://www.utc.edu.vn
|
|
Cơ sở phía Nam - Tổng chỉ tiêu: ĐH: 1500 |
Các ngành đào tạo trình độ Đại học |
|
Tên ngành/nhóm ngành |
Mã |
Môn thi/x.tuyển |
Chỉ tiêu |
Công nghệ thông tin
|
D480201 |
- Toán, Vật lí, Hoá học : 35 chỉ tiêu - Toán, Vật lí, Tiếng Anh : 15 chỉ tiêu |
50 |
Kĩ thuật cơ khí
|
D520103 |
- Toán, Vật lí, Hoá học : 85 chỉ tiêu - Toán, Vật lí, Tiếng Anh : 35 chỉ tiêu |
120 |
Kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
D520207 |
- Toán, Vật lí, Hoá học : 35 chỉ tiêu - Toán, Vật lí, Tiếng Anh : 15 chỉ tiêu |
50 |
Kế toán
|
D340301 |
- Toán, Vật lí, Hoá học : 40 chỉ tiêu - Toán, Vật lí, Tiếng Anh : 20 chỉ tiêu |
60 |
Kinh tế
|
D310101 |
- Toán, Vật lí, Hoá học : 35 chỉ tiêu - Toán, Vật lí, Tiếng Anh : 15 chỉ tiêu |
50 |
Kinh tế vận tải
|
D840104 |
- Toán, Vật lí, Hoá học : 25 chỉ tiêu - Toán, Vật lí, Tiếng Anh : 15 chỉ tiêu |
40 |
Kinh tế xây dựng
|
D580301 |
- Toán, Vật lí, Hoá học : 80 chỉ tiêu - Toán, Vật lí, Tiếng Anh : 35 chỉ tiêu |
115 |
Kĩ thuật điện, điện tử Toán, Vật lí, Hoá học: 30 chỉ tiêu Toán, Vật lí, Tiếng Anh: 10 chỉ tiêu
|
D520201 |
-Toán, Vật lí, Hoá học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
40 |
Kĩ thuật xây dựng
|
D580208 |
-Toán, Vật lí, Hoá học : 115 chỉ tiêu -Toán, Vật lí, Tiếng Anh : 55 chỉ tiêu |
170 |
Quản trị kinh doanh
|
D340101 |
- Toán, Vật lí, Hoá học : 35 chỉ tiêu - Toán, Vật lí, Tiếng Anh : 15 chỉ tiêu |
50 |
Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá
|
D520216 |
- Toán, Vật lí, Hoá học : 25 chỉ tiêu - Toán, Vật lí, Tiếng Anh : 15 chỉ tiêu |
40 |
Khai thác vận tải
|
D840101 |
- Toán, Vật lí, Hoá học : 35 chỉ tiêu - Toán, Vật lí, Tiếng Anh : 15 chỉ tiêu |
50 |
Kĩ thuật xây dựng công trình giao thông
|
D580205 |
-Toán, Vật lí, Hoá học : 440 chỉ tiêu -Toán, Vật lí, Tiếng Anh : 185 chỉ tiêu |
625 |
Kĩ thuật môi trường
|
D520320 |
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
40 |
|
Các qui định và thông báo:
|
Vùng tuyển: |
Tuyển sinh trong cả nước |
Thông tin khác: |
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. - Phương thức tuyển sinh: Tuyển sinh theo ngành sử dụng kết quả kỳ thi THPT Quốc Gia để xét tuyển. - Các thông tin khác: + Hình thức đào tạo theo hệ thống tín chỉ. + Các ngành Kĩ thuật xây dựng công trình GT, Kĩ thuật xây dựng, Kĩ thuật điều khiển và tự động hoá, Kĩ thuật điện tử, truyền thông đào tạo 9 học kỳ (4,5 năm); các ngành còn lại đào tạo 8 học kỳ (4 năm). + Số chỗ ở cho sinh viên trong KTX: 2000. + Học phí: theo quy định của chính phủ. + Nhà trường tiếp tục mở các lớp chương trình chất lượng cao, chương trình hợp tác quốc tế, chương trình tiên tiến, chương trình tiền du học ... * Thông tin chi tiết về tuyển sinh tham khảo trên website của trường: www.utc.edu.vn; www.utc2.edu.vn |
|
Tuyensinh247 Tổng hợp
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|