1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương. 2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước. 3. Phương thức tuyển sinh: Kết hợp thi tuyển và xét tuyển; Ghi chú: Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi THPT quốc gia do các Sở Giáo dục và Đào tạo chủ trì. Chỉ tiêu tuyển sinh: Dành 60% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định vào hệ đại học để xét tuyển vào học đại học. Phương thức 2: Dựa vào kết quả học bậc THPT để xét tuyển. Chỉ tiêu tuyển sinh: Dành 40% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định vào hệ đại học để xét tuyển vào học đại học. 4. Chỉ tiêu tuyển sinh:
STT |
Trình độ đào tạo |
Mã ngành |
Ngành học |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
Theo xét KQ thi THPT QG |
Theo phương thức khác |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
1 |
Trình độ đại học |
52540101 |
Công nghệ thực phẩm* Đại học chính quy |
150 |
100 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Toán, Hóa học, Sinh học |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
2 |
Trình độ đại học |
52540202 |
Công nghệ sợi, dệt Đại học chính quy |
60 |
40 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
3 |
Trình độ đại học |
52540204 |
Công nghệ may Đại học chính quy |
210 |
140 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
4 |
Trình độ đại học |
52480201 |
Công nghệ thông tin Đại học chính quy |
210 |
140 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
5 |
Trình độ đại học |
52510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa Đại học chính quy |
150 |
100 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
6 |
Trình độ đại học |
52510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Đại học chính quy |
180 |
120 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
7 |
Trình độ đại học |
52510302 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông Đại học chính quy |
150 |
100 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
8 |
Trình độ đại học |
52510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đại học chính quy |
180 |
120 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
9 |
Trình độ đại học |
52340301 |
Kế toán Đại học chính quy |
840 |
560 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
10 |
Trình độ đại học |
52340101 |
Quản trị kinh doanh Đại học chính quy |
480 |
320 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
11 |
Trình độ đại học |
52340201 |
Tài chính – Ngân hàng Đại học chính quy |
240 |
160 |
Toán, Vật Lý, Hóa học |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
Ngữ văn, Toán, Vật lí |
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
Theo thethaohangngay
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|