Đối tượng tuyển thẳng ĐH Ngoại Thương
Các thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi học sinh giỏi quốc gia, Hội thi khoa học kỹ thuật, môn tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Trung và tiếng Nhật.
Trường tuyển thẳng vào các ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Pháp, Ngôn ngữ Trung và Ngôn ngữ Nhật.
Quy định tuyển thẳng
Thí sinh đạt nhất, nhì, ba kỳ thi học sinh giỏi quốc gia lớp 12 THPT, tốt nghiệp THPT năm 2014 các môn Toán, Lý, Hóa, Tin học, Văn, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Trung và tiếng Nhật, sau khi thi tuyển sinh ĐH theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT, có điểm thi đáp ứng tiêu chí đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định trở lên, không có môn nào bị điểm 0 được ưu tiên xét tuyển vào ngành đăng ký xét tuyển.
Đại học Ngoại Thương công bố quy định tuyển thẳng năm 2014
Chỉ Tiêu Tuyển Sinh Trường ĐH Ngoại Thương năm 2014:
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI THƯƠNG
|
Ký hiệu trường
|
Mã Ngành
|
Khối Thi
|
Chỉ tiêu 2014:
3200
|
CƠ SỞ PHÍA BẮC:
|
NTH
|
|
|
2.350
|
Tại Hà Nội: 91 phố Chùa Láng, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Hà Nội. ĐT: (04) 32.595.154 Fax: (04): 38343605 Website: http://www.ftu.edu.vn.
|
|
|
|
|
Tại Quảng Ninh: Số 260 đường Bạch Đằng, phường Nam Khê, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh. ĐT: 0333 850413; Fax: 0333 852 557
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
|
D310101
|
A,A1, D1,2,3,4,6
|
820
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A,A1,D1
|
400
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
D340201
|
A,A1,D1
|
360
|
Kinh doanh quốc tế
|
|
D340120
|
A,A1,D1
|
170
|
Kinh tế quốc tế
|
|
D310106
|
A,A1,D1,3
|
250
|
Luật
|
|
D380101
|
A,A1,D1
|
100
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
D220201
|
D1
|
140
|
Ngôn ngữ Pháp
|
|
D220203
|
D3
|
40
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
D220204
|
D1,4
|
20
|
Ngôn ngữ Nhật
|
|
D220209
|
D1,6
|
50
|
CƠ SỞ PHÍA NAM: số 15, đường D5, phường 25, quận Bình Thạnh, TP.Hồ Chí Minh; ĐT: (08) 35127.254. Fax: (08) 35127255. Website: http://www.ftu.edu.vn
|
NTS
|
|
|
850
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
Kinh tế
|
|
D310101
|
A,A1,D1,6
|
550
|
Tài chính - Ngân hàng
|
|
D340201
|
A,A1,D1
|
150
|
Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A,A1,D1
|
150
|
Nguồn Báo Giáo dục & Thời đại