Quy đổi điểm giữa kết quả đánh giá năng lực và kết quả thi tốt nghiệp THPT a) Tổ hợp gốc để đối sánh bù điểm chênh lệnh giữa các tổ hợp: C00. b) Quy đổi điểm từ kết quả đánh giá năng lực (ĐGNL) sang kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp xét tuyển - Quy đổi từ điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia (ĐHQG) Hà Nội sang điểm thi tốt nghiệp THPT (Phụ lục I). - Quy đổi từ điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP Hồ Chí Minh sang điểm thi tốt nghiệp THPT (Phụ lục II). Bảng quy đổi được xây dựng theo Công văn số 4240/TSQS-QHNT ngày 23/7/2025 của Ban Tuyển sinh Bộ Quốc phòng. Đối với tổ hợp C01, C03 chưa được quy đổi, thực hiện theo công thức sau: C00 = C01 + 0,76; C00 = C03 + 0,98. - Bài thi ĐGNL được quy đổi theo các tổ hợp xét tuyển của từng trường, chưa bao gồm điểm khuyến khích và điểm ưu tiên; kết quả của tổ hợp quy đổi cao nhất được đưa vào xét tuyển. 3. Độ lệch điểm giữa các tổ hợp từ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025
TT
|
Tổ hợp
|
Môn
|
Độ lệch
|
Ghi chú
|
1
|
C00
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
0
|
|
2
|
A01
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
3,39 điểm
|
|
3
|
C01
|
Ngữ văn, Toán, Vật lý
|
2,26 điểm
|
|
4
|
C03
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
|
1,13 điểm
|
|
5
|
D01
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
2,26 điểm
|
|
4. Điểm xét tuyển a) Tổng điểm thi - Tổng điểm thi: Là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT cộng với độ lệch điểm giữa các tổ hợp hoặc kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh sau khi đã quy đổi. + Tổng điểm thi (THPT) = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Độ lệch điểm.
+ Tổng điểm thi (ĐGNL) = Điểm sau khi đã quy đổi. - Tổng điểm thi được lựa chọn xét tuyển là tổng điểm thi cao hơn của 02 phương thức nói trên. - Ví dụ: Thí sinh A dự thi tốt nghiệp THPT năm 2025, có kết quả: Toán: 8,0; Ngữ văn: 7,5; Vật lý: 7,0; Tiếng Anh: 6,5; kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, có kết quả: 102 điểm. + Thí sinh xét tuyển bằng kết quả tốt nghiệp THPT: A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), tổng điểm: 8,5 + 7,5 + 7,0 + 3,39 = 26,39 điểm. + Thí sinh có thể xét tuyển bằng quy đổi điểm bài thi ĐGNL: 102 điểm = 26,33 điểm. + Kết quả thi tốt nghiệp THPT cao hơn, vậy thí sinh sẽ được sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT là: 26,39 điểm để xét tuyển. b) Tổng điểm đạt được Tổng điểm đạt được = Tổng điểm thi + Điểm khuyến khích Trường hợp Tổng điểm đạt được vượt quá 30 điểm, sẽ được quy về điểm tuyệt đối là 30 điểm. c) Điểm ưu tiên - Trường hợp Tổng điểm đạt được dưới 22,5 điểm, không phải quy đổi điểm ưu tiên. - Trường hợp Tổng điểm đạt được trên 22,5 điểm, thực hiện quy đổi điểm ưu tiên theo công thức quy đổi điểm ưu tiên:
ĐƯT = [(30 - Tổng điểm thi- Điểm khuyến khích)/7,5] x (Điểm ưu tiên khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng) d) Tổng điểm xét tuyển Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được + Điểm ưu tiên - Ví dụ: Thí sinh A có kết quả thi tốt nghiệp THPT được 26,39 điểm; đạt giải Nhì môn Văn cấp tỉnh; Khu vực 2NT; đối tượng ưu tiên 06. Khi đó: + Điểm khuyến khích được xác định: Giải Nhì = 1,75 điểm; Ưu tiên khu vực 2NT: 0,5 điểm; Ưu tiên đối tượng 06: 1,0 điểm. + Tổng điểm đạt được = 26,39 + 1,75 = 28,14 điểm. + Điểm ưu tiên = [(30,0 - 28,14)/7,5] x (0,5 + 1,0) = 0,372 điểm. + Tổng điểm xét tuyển = 28,14 + 0,372 = 28,512 điểm. 5. Một số lưu ý - Thí sinh đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng 1 vào Học viện Biên phòng trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đủ điều kiện xét tuyển. Thời gian kết thúc trước 17h00 ngày 28/7/2025. - Thí sinh tra cứu điểm quy đổi kết quả ĐGNL tại mục quản lý quy đổi điểm trên Website:Tuyensinhquandoi.com./. Phụ lục I BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM TỪ ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI SANG ĐIỂM THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
Ký hiệu trong bảng quy đổi HSA - Bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (thang điểm 150). C00 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (thang điểm 30). C01 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Ngữ văn, Toán, Vật lý (thang điểm 30). C03 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Ngữ văn, Toán, Lịch sử (thang điểm 30). D01 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (thang điểm 30). A01 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (thang điểm 30).
Điểm thi
HSA
|
Mức điểm thi THPT tương đương theo các tổ hợp
|
C00
|
C01
|
C03
|
D01
|
A01
|
45
|
9,98
|
9,22
|
9,00
|
11,11
|
10,83
|
46
|
10,24
|
9,48
|
9,26
|
11,35
|
11,05
|
47
|
10,50
|
9,74
|
9,52
|
11,60
|
11,26
|
48
|
10,76
|
10,00
|
9,78
|
11,84
|
11,48
|
49
|
11,02
|
10,26
|
10,04
|
12,09
|
11,70
|
50
|
11,28
|
10,52
|
10,30
|
12,33
|
11,91
|
51
|
11,54
|
10,78
|
10,56
|
12,58
|
11,23
|
52
|
11,80
|
11,04
|
10,82
|
12,83
|
12,35
|
53
|
12,06
|
11,30
|
11,08
|
13,07
|
12,56
|
54
|
12,32
|
11,56
|
11,34
|
13,32
|
12,78
|
55
|
12,58
|
11,82
|
11,60
|
13,56
|
13,00
|
56
|
12,84
|
12,08
|
11,86
|
13,81
|
13,21
|
57
|
13,10
|
12,34
|
12,12
|
14,05
|
13,43
|
58
|
13,36
|
12,60
|
12,38
|
14,30
|
13,65
|
59
|
13,62
|
12,86
|
12,64
|
14,54
|
13,86
|
60
|
13,88
|
13,12
|
12,90
|
14,79
|
14,08
|
61
|
14,20
|
13,44
|
13,22
|
15,00
|
14,35
|
62
|
14,53
|
13,77
|
13,55
|
15,21
|
14,62
|
63
|
14,86
|
14,10
|
13,88
|
15,42
|
14,88
|
64
|
15,18
|
14,42
|
14,20
|
15,64
|
15,15
|
65
|
15,50
|
14,74
|
14,52
|
15,85
|
15,42
|
66
|
15,83
|
15,07
|
14,85
|
16,06
|
15,69
|
67
|
16,21
|
15,45
|
15,23
|
16,30
|
15,97
|
68
|
16,59
|
15,83
|
15,61
|
16,55
|
16,25
|
69
|
16,97
|
16,21
|
15,99
|
16,79
|
16,53
|
70
|
17,35
|
16,59
|
16,37
|
17,03
|
16,81
|
71
|
17,66
|
16,90
|
16,68
|
17,24
|
17,08
|
72
|
17,97
|
17,21
|
16,99
|
17,44
|
17,34
|
73
|
18,28
|
17,52
|
17,30
|
17,65
|
17,61
|
74
|
18,59
|
17,83
|
17,61
|
17,85
|
17,88
|
75
|
18,91
|
18,15
|
17,93
|
18,01
|
18,11
|
76
|
19,24
|
18,48
|
18,26
|
18,18
|
18,35
|
77
|
19,56
|
18,80
|
18,58
|
18,34
|
18,58
|
78
|
19,88
|
19,12
|
18,90
|
18,50
|
18,82
|
79
|
20,20
|
19,44
|
19,22
|
18,74
|
19,08
|
80
|
20,51
|
19,75
|
19,53
|
18,98
|
19,34
|
81
|
20,82
|
20,06
|
19,84
|
19,21
|
19,61
|
82
|
21,14
|
20,38
|
20,16
|
19,45
|
19,87
|
83
|
21,44
|
20,68
|
20,46
|
19,63
|
20,13
|
84
|
21,73
|
20,97
|
20,75
|
19,81
|
20,38
|
85
|
22,02
|
21,26
|
21,04
|
19,99
|
20,64
|
86
|
22,32
|
21,56
|
21,34
|
20,17
|
20,90
|
87
|
22,61
|
21,85
|
21,63
|
20,38
|
21,15
|
88
|
22,91
|
22,15
|
21,93
|
20,59
|
21,39
|
89
|
23,20
|
22,44
|
22,22
|
20,80
|
21,64
|
90
|
23,50
|
22,74
|
22,52
|
21,01
|
21,88
|
91
|
23,79
|
23,03
|
22,81
|
21,22
|
22,13
|
92
|
24,03
|
23,27
|
23,05
|
21,39
|
22,37
|
93
|
24,26
|
23,50
|
23,28
|
21,56
|
22,61
|
94
|
24,50
|
23,74
|
23,52
|
21,73
|
22,85
|
95
|
24,73
|
23,97
|
23,75
|
21,91
|
23,10
|
96
|
24,97
|
24,21
|
23,99
|
22,08
|
23,34
|
97
|
25,20
|
24,44
|
24,22
|
22,25
|
23,58
|
98
|
25,44
|
24,68
|
24,46
|
22,42
|
23,82
|
99
|
25,66
|
24,90
|
24,68
|
22,73
|
24,09
|
100
|
25,88
|
25,12
|
24,90
|
23,04
|
24,36
|
101
|
26,11
|
25,35
|
25,13
|
23,35
|
24,62
|
102
|
26,33
|
25,57
|
25,35
|
23,66
|
24,89
|
103
|
26,54
|
25,78
|
25,56
|
23,85
|
25,16
|
104
|
26,75
|
25,99
|
25,77
|
24,03
|
25,43
|
105
|
26,96
|
26,20
|
25,98
|
24,22
|
25,70
|
106
|
27,11
|
26,35
|
26,13
|
24,32
|
25,84
|
107
|
27,25
|
26,49
|
26,27
|
24,41
|
25,97
|
108
|
27,40
|
26,64
|
26,42
|
24,51
|
26,11
|
109
|
27,59
|
26,83
|
26,61
|
24,81
|
26,28
|
110
|
27,78
|
27,02
|
26,80
|
25,10
|
26,44
|
111
|
27,97
|
27,21
|
26,99
|
25,40
|
26,61
|
112
|
28,07
|
27,31
|
27,09
|
25,60
|
26,85
|
113
|
28,18
|
27,42
|
27,20
|
25,81
|
27,10
|
114
|
28,28
|
27,52
|
27,30
|
26,01
|
27,34
|
115
|
28,39
|
27,63
|
27,41
|
26,17
|
27,51
|
116
|
28,50
|
27,74
|
27,52
|
26,34
|
27,67
|
117
|
28,61
|
27,85
|
27,63
|
26,50
|
27,84
|
118
|
28,71
|
27,95
|
27,73
|
26,66
|
28,00
|
119
|
28,82
|
28,06
|
27,84
|
26,83
|
28,17
|
120
|
28,93
|
28,17
|
27,95
|
26,99
|
28,34
|
121
|
29,04
|
28,28
|
28,06
|
27,15
|
28,50
|
122
|
29,15
|
28,39
|
28,17
|
27,32
|
28,67
|
123
|
29,26
|
28,50
|
28,28
|
27,48
|
28,83
|
124
|
29,37
|
28,61
|
28,39
|
27,64
|
29,00
|
125
|
29,48
|
28,72
|
28,50
|
27,81
|
29,17
|
126
|
29,58
|
28,82
|
28,60
|
27,97
|
29,33
|
127
|
29,69
|
28,93
|
28,71
|
28,13
|
29,50
|
128
|
29,80
|
29,04
|
28,82
|
28,30
|
29,66
|
129
|
29,91
|
29,15
|
28,93
|
28,46
|
29,83
|
Ghi chú: 1. Độ lệch điểm quy đổi từ bài thi đánh giá năng lực giữa các tổ hợp như sau:
C00
|
C01
|
C03
|
0
|
+0,76
|
+0,98
|
2. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực được quy đổi theo các tổ hợp xét tuyển của Học viện Biên phòng (C00, C01, C03, D01, A01), chưa bao gồm điểm khuyến khích và điểm ưu tiên; kết quả của tổ hợp quy đổi cao nhất được đưa vào xét tuyển. Ví dụ: Thí sinh đạt 100 điểm HSA được quy đổi thành 25,88 điểm.
Điểm thi
HSA
|
Mức điểm thi THPT tương đương theo các tổ hợp
|
C00
|
C01
|
C03
|
D01
|
A01
|
100
|
25,88
|
25,12
|
24,90
|
23,04
|
24,36
|
Phụ lục II BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM TỪ ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM SANG ĐIỂM THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG Ký hiệu trong bảng quy đổi APT - Bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM (thang điểm 1200). C00 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (thang điểm 30). C01 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Ngữ văn, Toán, Vật lý (thang điểm 30).
C03 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Ngữ văn, Toán, Lịch sử (thang điểm 30). D01 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (thang điểm 30). A01 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (thang điểm 30).
Điểm thi
APT
|
Mức điểm thi THPT tương đương theo các tổ hợp
|
C00
|
C01
|
C03
|
D01
|
A01
|
450
|
13,59
|
12,83
|
12,61
|
14,55
|
13,85
|
455
|
13,77
|
13,01
|
12,79
|
14,70
|
13,99
|
460
|
13,95
|
13,19
|
12,97
|
14,84
|
14,13
|
465
|
14,11
|
13,35
|
13,13
|
14,97
|
14,26
|
470
|
14,29
|
13,53
|
13,31
|
15,13
|
14,42
|
475
|
14,48
|
13,72
|
13,50
|
15,28
|
14,56
|
480
|
14,67
|
13,91
|
13,69
|
15,44
|
14,72
|
485
|
14,85
|
14,09
|
13,87
|
15,56
|
14,88
|
490
|
15,03
|
14,27
|
14,05
|
15,64
|
15,03
|
495
|
15,22
|
14,46
|
14,24
|
15,72
|
15,19
|
500
|
15,39
|
14,63
|
14,41
|
15,80
|
15,33
|
505
|
15,57
|
14,81
|
14,59
|
15,89
|
15,49
|
510
|
15,72
|
14,96
|
14,74
|
15,99
|
15,61
|
515
|
15,86
|
15,10
|
14,88
|
16,08
|
15,71
|
520
|
16,01
|
15,25
|
15,03
|
16,17
|
15,82
|
525
|
16,17
|
15,41
|
15,19
|
16,26
|
15,94
|
530
|
16,34
|
15,58
|
15,36
|
16,37
|
16,06
|
535
|
16,48
|
15,72
|
15,50
|
16,46
|
16,16
|
540
|
16,66
|
15,90
|
15,68
|
16,57
|
16,28
|
545
|
16,85
|
16,09
|
15,87
|
16,70
|
16,42
|
550
|
17,01
|
16,25
|
16,03
|
16,81
|
16,54
|
555
|
17,17
|
16,41
|
16,19
|
16,91
|
16,66
|
560
|
17,35
|
16,59
|
16,37
|
17,03
|
16,81
|
565
|
17,50
|
16,74
|
16,52
|
17,14
|
16,94
|
570
|
17,62
|
16,86
|
16,64
|
17,24
|
17,06
|
575
|
17,77
|
17,01
|
16,79
|
17,37
|
17,22
|
580
|
17,92
|
17,16
|
16,94
|
17,49
|
17,38
|
585
|
18,05
|
17,29
|
17,07
|
17,57
|
17,50
|
590
|
18,19
|
17,43
|
17,21
|
17,64
|
17,61
|
595
|
18,34
|
17,58
|
17,36
|
17,72
|
17,71
|
600
|
18,45
|
17,69
|
17,47
|
17,79
|
17,80
|
605
|
18,59
|
17,83
|
17,61
|
17,85
|
17,88
|
610
|
18,76
|
18,00
|
17,78
|
17,93
|
17,99
|
615
|
18,90
|
18,14
|
17,92
|
17,99
|
18,07
|
620
|
19,04
|
18,28
|
18,06
|
18,06
|
18,15
|
625
|
19,18
|
18,42
|
18,20
|
18,12
|
18,24
|
630
|
19,35
|
18,59
|
18,37
|
18,20
|
18,34
|
635
|
19,49
|
18,73
|
18,51
|
18,26
|
18,42
|
640
|
19,62
|
18,86
|
18,64
|
18,34
|
18,52
|
645
|
19,74
|
18,98
|
18,76
|
18,41
|
18,65
|
650
|
19,84
|
19,08
|
18,86
|
18,47
|
18,77
|
655
|
19,95
|
19,19
|
18,97
|
18,55
|
18,89
|
660
|
20,06
|
19,30
|
19,08
|
18,64
|
19,01
|
665
|
20,17
|
19,41
|
19,19
|
18,74
|
19,13
|
670
|
20,28
|
19,52
|
19,30
|
18,84
|
19,25
|
675
|
20,40
|
19,64
|
19,42
|
18,95
|
19,38
|
680
|
20,53
|
19,77
|
19,55
|
19,05
|
19,50
|
685
|
20,67
|
19,91
|
19,69
|
19,14
|
19,59
|
690
|
20,81
|
20,05
|
19,83
|
19,24
|
19,68
|
695
|
20,96
|
20,20
|
19,98
|
19,33
|
19,76
|
700
|
21,11
|
20,35
|
20,13
|
19,43
|
19,85
|
705
|
21,26
|
20,50
|
20,28
|
19,51
|
19,94
|
710
|
21,38
|
20,62
|
20,40
|
19,58
|
20,01
|
715
|
21,51
|
20,75
|
20,53
|
19,64
|
20,09
|
720
|
21,63
|
20,87
|
20,65
|
19,71
|
20,18
|
725
|
21,72
|
20,96
|
20,74
|
19,78
|
20,26
|
730
|
21,82
|
21,06
|
20,84
|
19,85
|
20,34
|
735
|
21,93
|
21,17
|
20,95
|
19,92
|
20,43
|
740
|
22,03
|
21,27
|
21,05
|
19,98
|
20,52
|
745
|
22,12
|
21,36
|
21,14
|
20,04
|
20,64
|
750
|
22,23
|
21,47
|
21,25
|
20,11
|
20,78
|
755
|
22,32
|
21,56
|
21,34
|
20,17
|
20,90
|
760
|
22,41
|
21,65
|
21,43
|
20,23
|
21,02
|
765
|
22,52
|
21,76
|
21,54
|
20,29
|
21,13
|
770
|
22,64
|
21,88
|
21,66
|
20,35
|
21,26
|
775
|
22,80
|
22,04
|
21,82
|
20,42
|
21,39
|
780
|
22,95
|
22,19
|
21,97
|
20,49
|
21,51
|
785
|
23,09
|
22,33
|
22,11
|
20,57
|
21,61
|
790
|
23,23
|
22,47
|
22,25
|
20,69
|
21,70
|
795
|
23,35
|
22,59
|
22,37
|
20,78
|
21,77
|
800
|
23,48
|
22,72
|
22,50
|
20,88
|
21,86
|
805
|
23,59
|
22,83
|
22,61
|
21,00
|
21,95
|
810
|
23,69
|
22,93
|
22,71
|
21,11
|
22,04
|
815
|
23,79
|
23,03
|
22,81
|
21,22
|
22,13
|
820
|
23,88
|
23,12
|
22,90
|
21,32
|
22,21
|
825
|
23,98
|
23,22
|
23,00
|
21,42
|
22,30
|
830
|
24,07
|
23,31
|
23,09
|
21,52
|
22,38
|
835
|
24,16
|
23,40
|
23,18
|
21,61
|
22,46
|
840
|
24,25
|
23,49
|
23,27
|
21,69
|
22,58
|
845
|
24,34
|
23,58
|
23,36
|
21,77
|
22,72
|
850
|
24,43
|
23,67
|
23,45
|
21,86
|
22,87
|
855
|
24,54
|
23,78
|
23,56
|
21,93
|
23,02
|
860
|
24,69
|
23,93
|
23,71
|
22,02
|
23,17
|
865
|
24,84
|
24,08
|
23,86
|
22,10
|
23,32
|
870
|
25,00
|
24,24
|
24,02
|
22,18
|
23,48
|
875
|
25,14
|
24,38
|
24,16
|
22,26
|
23,59
|
880
|
25,28
|
24,52
|
24,30
|
22,33
|
23,69
|
885
|
25,41
|
24,65
|
24,43
|
22,40
|
23,80
|
890
|
25,54
|
24,78
|
24,56
|
22,50
|
23,90
|
895
|
25,65
|
24,89
|
24,67
|
22,60
|
24,01
|
900
|
25,74
|
24,98
|
24,76
|
22,76
|
24,10
|
905
|
25,84
|
25,08
|
24,86
|
22,91
|
24,20
|
910
|
25,94
|
25,18
|
24,96
|
23,06
|
24,28
|
915
|
26,03
|
25,27
|
25,05
|
23,20
|
24,37
|
920
|
26,12
|
25,36
|
25,14
|
23,34
|
24,46
|
925
|
26,20
|
25,44
|
25,22
|
23,47
|
24,61
|
930
|
26,29
|
25,53
|
25,31
|
23,61
|
24,81
|
935
|
26,38
|
25,62
|
25,40
|
23,73
|
24,99
|
940
|
26,45
|
25,69
|
25,47
|
23,85
|
25,16
|
945
|
26,54
|
25,78
|
25,56
|
23,96
|
25,32
|
950
|
26,70
|
25,94
|
25,72
|
24,06
|
25,47
|
955
|
26,86
|
26,10
|
25,88
|
24,16
|
25,61
|
960
|
27,01
|
26,25
|
26,03
|
24,25
|
25,75
|
965
|
27,14
|
26,38
|
26,16
|
24,34
|
25,87
|
970
|
27,27
|
26,51
|
26,29
|
24,42
|
25,99
|
975
|
27,40
|
26,64
|
26,42
|
24,51
|
26,11
|
980
|
27,52
|
26,76
|
26,54
|
24,70
|
26,21
|
985
|
27,64
|
26,88
|
26,66
|
24,88
|
26,32
|
990
|
27,76
|
27,00
|
26,78
|
25,07
|
26,42
|
995
|
27,88
|
27,12
|
26,90
|
25,25
|
26,53
|
1000
|
27,99
|
27,23
|
27,01
|
25,42
|
26,64
|
1005
|
28,06
|
27,30
|
27,08
|
25,55
|
26,77
|
1010
|
28,14
|
27,38
|
27,16
|
25,67
|
26,90
|
1015
|
28,22
|
27,46
|
27,24
|
25,80
|
27,03
|
1020
|
28,30
|
27,54
|
27,32
|
25,92
|
27,16
|
1025
|
28,38
|
27,62
|
27,40
|
26,05
|
27,29
|
1030
|
28,46
|
27,70
|
27,48
|
26,17
|
27,42
|
1035
|
28,54
|
27,78
|
27,56
|
26,30
|
27,55
|
1040
|
28,62
|
27,86
|
27,64
|
26,42
|
27,68
|
1045
|
28,70
|
27,94
|
27,72
|
26,54
|
27,81
|
1050
|
28,77
|
28,01
|
27,79
|
26,67
|
27,95
|
1055
|
28,85
|
28,09
|
27,87
|
26,79
|
28,08
|
1060
|
28,93
|
28,17
|
27,95
|
26,92
|
28,21
|
1065
|
29,01
|
28,25
|
28,03
|
27,04
|
28,34
|
1070
|
29,09
|
28,33
|
28,11
|
27,17
|
28,47
|
1075
|
29,17
|
28,41
|
28,19
|
27,29
|
28,60
|
1080
|
29,25
|
28,49
|
28,27
|
27,42
|
28,73
|
1085
|
29,33
|
28,57
|
28,35
|
27,54
|
28,86
|
1090
|
29,41
|
28,65
|
28,43
|
27,66
|
28,99
|
1095
|
29,48
|
28,72
|
28,50
|
27,79
|
29,12
|
1100
|
29,56
|
28,80
|
28,58
|
27,91
|
29,25
|
1105
|
29,64
|
28,88
|
28,66
|
28,04
|
29,38
|
1110
|
29,72
|
28,96
|
28,74
|
28,16
|
29,52
|
1115
|
29,80
|
29,04
|
28,82
|
28,29
|
29,65
|
1120
|
29,88
|
29,12
|
28,90
|
28,41
|
29,78
|
Ghi chú: 1. Độ lệch điểm quy đổi từ bài thi đánh giá năng lực giữa các tổ hợp như sau:
C00
|
C01
|
C03
|
0
|
+0,76
|
+0,98
|
2. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực được quy đổi theo các tổ hợp xét tuyển của Học viện Biên phòng (C00, C01, C03, D01, A01), chưa bao gồm điểm khuyến khích và điểm ưu tiên; kết quả của tổ hợp quy đổi cao nhất được đưa vào xét tuyển. Ví dụ: Thí sinh đạt 1000 điểm APT được quy đổi thành 27,99 điểm.
Điểm thi
APT
|
Mức điểm thi THPT tương đương theo các tổ hợp
|
C00
|
C01
|
C03
|
D01
|
A01
|
1000
|
27,99
|
27,23
|
27,01
|
25,42
|
26,64
|
Theo TTHN
🔥 2K8 XUẤT PHÁT SỚM & LUYỆN THI TN THPT, ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC & ĐGTD TRÊN TUYENSINH247
- Lộ trình luyện thi 26+ TN THPT, 90+/900+ ĐGNL, 70+ ĐGTD: Học thử ngay
- Luyện thi theo 3 giai đoạn: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Học chủ động, nhanh, chậm theo tốc độ cá nhân
🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!
- Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
- Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
- Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?
LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)
- Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
- Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
- Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

|