Quy đổi điểm Học viện Biên Phòng 2025

Học viện Biên phòng thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển và phương án quy đổi điểm giữa các phương thức, mức bù điểm chênh lệch giữa các tổ hợp xét tuyển đại học năm 2025, như sau:

Quy đổi điểm giữa kết quả đánh giá năng lực và kết quả thi tốt nghiệp THPT

a) Tổ hợp gốc để đối sánh bù điểm chênh lệnh giữa các tổ hợp: C00.

b) Quy đổi điểm từ kết quả đánh giá năng lực (ĐGNL) sang kết quả thi tốt nghiệp THPT theo các tổ hợp xét tuyển

- Quy đổi từ điểm thi đánh giá năng lực của Đại học quốc gia (ĐHQG) Hà Nội sang điểm thi tốt nghiệp THPT (Phụ lục I).

- Quy đổi từ điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP Hồ Chí Minh sang điểm thi tốt nghiệp THPT (Phụ lục II).

Bảng quy đổi được xây dựng theo Công văn số 4240/TSQS-QHNT ngày 23/7/2025 của Ban Tuyển sinh Bộ Quốc phòng. Đối với tổ hợp C01, C03 chưa được quy đổi, thực hiện theo công thức sau:

C00 = C01 + 0,76;

C00 = C03 + 0,98.

- Bài thi ĐGNL được quy đổi theo các tổ hợp xét tuyển của từng trường, chưa bao gồm điểm khuyến khích và điểm ưu tiên; kết quả của tổ hợp quy đổi cao nhất được đưa vào xét tuyển.

3. Độ lệch điểm giữa các tổ hợp từ kết quả thi tốt nghiệp THPT 2025

TT

Tổ hợp

Môn

Độ lệch

Ghi chú

1

C00

Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý

0

2

A01

Toán, Vật lý, Tiếng Anh

3,39 điểm

3

C01

Ngữ văn, Toán, Vật lý

2,26 điểm

4

C03

Ngữ văn, Toán, Lịch sử

1,13 điểm

5

D01

Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

2,26 điểm

4. Điểm xét tuyển

a) Tổng điểm thi

- Tổng điểm thi: Là tổng điểm 03 môn trong tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT cộng với độ lệch điểm giữa các tổ hợp hoặc kết quả kỳ thi ĐGNL của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh sau khi đã quy đổi.

+ Tổng điểm thi (THPT) = Môn 1 + Môn 2 + Môn 3 + Độ lệch điểm.

+ Tổng điểm thi (ĐGNL) = Điểm sau khi đã quy đổi.

- Tổng điểm thi được lựa chọn xét tuyển là tổng điểm thi cao hơn của 02 phương thức nói trên.

- Ví dụ: Thí sinh A dự thi tốt nghiệp THPT năm 2025, có kết quả: Toán: 8,0; Ngữ văn: 7,5; Vật lý: 7,0; Tiếng Anh: 6,5; kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, có kết quả: 102 điểm.

+ Thí sinh xét tuyển bằng kết quả tốt nghiệp THPT: A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh), tổng điểm: 8,5 + 7,5 + 7,0 + 3,39 = 26,39 điểm.

+ Thí sinh có thể xét tuyển bằng quy đổi điểm bài thi ĐGNL: 102 điểm = 26,33 điểm.

+ Kết quả thi tốt nghiệp THPT cao hơn, vậy thí sinh sẽ được sử dụng điểm thi tốt nghiệp THPT là: 26,39 điểm để xét tuyển.

b) Tổng điểm đạt được

Tổng điểm đạt được = Tổng điểm thi + Điểm khuyến khích

Trường hợp Tổng điểm đạt được vượt quá 30 điểm, sẽ được quy về điểm tuyệt đối là 30 điểm.

c) Điểm ưu tiên

- Trường hợp Tổng điểm đạt được dưới 22,5 điểm, không phải quy đổi điểm ưu tiên.

- Trường hợp Tổng điểm đạt được trên 22,5 điểm, thực hiện quy đổi điểm ưu tiên theo công thức quy đổi điểm ưu tiên:

ĐƯT = [(30 - Tổng điểm thi- Điểm khuyến khích)/7,5] x (Điểm ưu tiên

khu vực + Điểm ưu tiên đối tượng)

d) Tổng điểm xét tuyển

Tổng điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được + Điểm ưu tiên

- Ví dụ: Thí sinh A có kết quả thi tốt nghiệp THPT được 26,39 điểm; đạt giải Nhì môn Văn cấp tỉnh; Khu vực 2NT; đối tượng ưu tiên 06. Khi đó:

+ Điểm khuyến khích được xác định: Giải Nhì = 1,75 điểm; Ưu tiên khu vực 2NT: 0,5 điểm; Ưu tiên đối tượng 06: 1,0 điểm.

+ Tổng điểm đạt được = 26,39 + 1,75 = 28,14 điểm.

+ Điểm ưu tiên = [(30,0 - 28,14)/7,5] x (0,5 + 1,0) = 0,372 điểm.

+ Tổng điểm xét tuyển = 28,14 + 0,372 = 28,512 điểm.

5. Một số lưu ý

- Thí sinh đăng ký và điều chỉnh nguyện vọng 1 vào Học viện Biên phòng trên hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo để được đủ điều kiện xét tuyển. Thời gian kết thúc trước 17h00 ngày 28/7/2025.

- Thí sinh tra cứu điểm quy đổi kết quả ĐGNL tại mục quản lý quy đổi điểm trên Website:Tuyensinhquandoi.com./.

Phụ lục I

BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM TỪ ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI SANG ĐIỂM THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Ký hiệu trong bảng quy đổi

HSA - Bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội (thang điểm 150).

C00 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (thang điểm 30).

C01 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Ngữ văn, Toán, Vật lý (thang điểm 30).

C03 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Ngữ văn, Toán, Lịch sử (thang điểm 30).

D01 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (thang điểm 30).

A01 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (thang điểm 30).

Điểm thi

HSA

Mức điểm thi THPT tương đương theo các tổ hợp

C00

C01

C03

D01

A01

45

9,98

9,22

9,00

11,11

10,83

46

10,24

9,48

9,26

11,35

11,05

47

10,50

9,74

9,52

11,60

11,26

48

10,76

10,00

9,78

11,84

11,48

49

11,02

10,26

10,04

12,09

11,70

50

11,28

10,52

10,30

12,33

11,91

51

11,54

10,78

10,56

12,58

11,23

52

11,80

11,04

10,82

12,83

12,35

53

12,06

11,30

11,08

13,07

12,56

54

12,32

11,56

11,34

13,32

12,78

55

12,58

11,82

11,60

13,56

13,00

56

12,84

12,08

11,86

13,81

13,21

57

13,10

12,34

12,12

14,05

13,43

58

13,36

12,60

12,38

14,30

13,65

59

13,62

12,86

12,64

14,54

13,86

60

13,88

13,12

12,90

14,79

14,08

61

14,20

13,44

13,22

15,00

14,35

62

14,53

13,77

13,55

15,21

14,62

63

14,86

14,10

13,88

15,42

14,88

64

15,18

14,42

14,20

15,64

15,15

65

15,50

14,74

14,52

15,85

15,42

66

15,83

15,07

14,85

16,06

15,69

67

16,21

15,45

15,23

16,30

15,97

68

16,59

15,83

15,61

16,55

16,25

69

16,97

16,21

15,99

16,79

16,53

70

17,35

16,59

16,37

17,03

16,81

71

17,66

16,90

16,68

17,24

17,08

72

17,97

17,21

16,99

17,44

17,34

73

18,28

17,52

17,30

17,65

17,61

74

18,59

17,83

17,61

17,85

17,88

75

18,91

18,15

17,93

18,01

18,11

76

19,24

18,48

18,26

18,18

18,35

77

19,56

18,80

18,58

18,34

18,58

78

19,88

19,12

18,90

18,50

18,82

79

20,20

19,44

19,22

18,74

19,08

80

20,51

19,75

19,53

18,98

19,34

81

20,82

20,06

19,84

19,21

19,61

82

21,14

20,38

20,16

19,45

19,87

83

21,44

20,68

20,46

19,63

20,13

84

21,73

20,97

20,75

19,81

20,38

85

22,02

21,26

21,04

19,99

20,64

86

22,32

21,56

21,34

20,17

20,90

87

22,61

21,85

21,63

20,38

21,15

88

22,91

22,15

21,93

20,59

21,39

89

23,20

22,44

22,22

20,80

21,64

90

23,50

22,74

22,52

21,01

21,88

91

23,79

23,03

22,81

21,22

22,13

92

24,03

23,27

23,05

21,39

22,37

93

24,26

23,50

23,28

21,56

22,61

94

24,50

23,74

23,52

21,73

22,85

95

24,73

23,97

23,75

21,91

23,10

96

24,97

24,21

23,99

22,08

23,34

97

25,20

24,44

24,22

22,25

23,58

98

25,44

24,68

24,46

22,42

23,82

99

25,66

24,90

24,68

22,73

24,09

100

25,88

25,12

24,90

23,04

24,36

101

26,11

25,35

25,13

23,35

24,62

102

26,33

25,57

25,35

23,66

24,89

103

26,54

25,78

25,56

23,85

25,16

104

26,75

25,99

25,77

24,03

25,43

105

26,96

26,20

25,98

24,22

25,70

106

27,11

26,35

26,13

24,32

25,84

107

27,25

26,49

26,27

24,41

25,97

108

27,40

26,64

26,42

24,51

26,11

109

27,59

26,83

26,61

24,81

26,28

110

27,78

27,02

26,80

25,10

26,44

111

27,97

27,21

26,99

25,40

26,61

112

28,07

27,31

27,09

25,60

26,85

113

28,18

27,42

27,20

25,81

27,10

114

28,28

27,52

27,30

26,01

27,34

115

28,39

27,63

27,41

26,17

27,51

116

28,50

27,74

27,52

26,34

27,67

117

28,61

27,85

27,63

26,50

27,84

118

28,71

27,95

27,73

26,66

28,00

119

28,82

28,06

27,84

26,83

28,17

120

28,93

28,17

27,95

26,99

28,34

121

29,04

28,28

28,06

27,15

28,50

122

29,15

28,39

28,17

27,32

28,67

123

29,26

28,50

28,28

27,48

28,83

124

29,37

28,61

28,39

27,64

29,00

125

29,48

28,72

28,50

27,81

29,17

126

29,58

28,82

28,60

27,97

29,33

127

29,69

28,93

28,71

28,13

29,50

128

29,80

29,04

28,82

28,30

29,66

129

29,91

29,15

28,93

28,46

29,83

Ghi chú:

1. Độ lệch điểm quy đổi từ bài thi đánh giá năng lực giữa các tổ hợp như sau:

C00

C01

C03

0

+0,76

+0,98

2. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực được quy đổi theo các tổ hợp xét tuyển của Học viện Biên phòng (C00, C01, C03, D01, A01), chưa bao gồm điểm khuyến khích và điểm ưu tiên; kết quả của tổ hợp quy đổi cao nhất được đưa vào xét tuyển.

Ví dụ: Thí sinh đạt 100 điểm HSA được quy đổi thành 25,88 điểm.

Điểm thi

HSA

Mức điểm thi THPT tương đương theo các tổ hợp

C00

C01

C03

D01

A01

100

25,88

25,12

24,90

23,04

24,36

Phụ lục II

BẢNG QUY ĐỔI ĐIỂM TỪ ĐIỂM THI ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC

CỦA ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP HCM SANG ĐIỂM THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG

Ký hiệu trong bảng quy đổi

APT - Bài thi đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM (thang điểm 1200).

C00 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý (thang điểm 30).

C01 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Ngữ văn, Toán, Vật lý (thang điểm 30).

C03 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Ngữ văn, Toán, Lịch sử (thang điểm 30).

D01 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Toán, Ngữ văn, tiếng Anh (thang điểm 30).

A01 - Tổ hợp xét tuyển theo kết quả thi THPT, gồm các môn: Toán, Vật lý, Tiếng Anh (thang điểm 30).

Điểm thi

APT

Mức điểm thi THPT tương đương theo các tổ hợp

C00

C01

C03

D01

A01

450

13,59

12,83

12,61

14,55

13,85

455

13,77

13,01

12,79

14,70

13,99

460

13,95

13,19

12,97

14,84

14,13

465

14,11

13,35

13,13

14,97

14,26

470

14,29

13,53

13,31

15,13

14,42

475

14,48

13,72

13,50

15,28

14,56

480

14,67

13,91

13,69

15,44

14,72

485

14,85

14,09

13,87

15,56

14,88

490

15,03

14,27

14,05

15,64

15,03

495

15,22

14,46

14,24

15,72

15,19

500

15,39

14,63

14,41

15,80

15,33

505

15,57

14,81

14,59

15,89

15,49

510

15,72

14,96

14,74

15,99

15,61

515

15,86

15,10

14,88

16,08

15,71

520

16,01

15,25

15,03

16,17

15,82

525

16,17

15,41

15,19

16,26

15,94

530

16,34

15,58

15,36

16,37

16,06

535

16,48

15,72

15,50

16,46

16,16

540

16,66

15,90

15,68

16,57

16,28

545

16,85

16,09

15,87

16,70

16,42

550

17,01

16,25

16,03

16,81

16,54

555

17,17

16,41

16,19

16,91

16,66

560

17,35

16,59

16,37

17,03

16,81

565

17,50

16,74

16,52

17,14

16,94

570

17,62

16,86

16,64

17,24

17,06

575

17,77

17,01

16,79

17,37

17,22

580

17,92

17,16

16,94

17,49

17,38

585

18,05

17,29

17,07

17,57

17,50

590

18,19

17,43

17,21

17,64

17,61

595

18,34

17,58

17,36

17,72

17,71

600

18,45

17,69

17,47

17,79

17,80

605

18,59

17,83

17,61

17,85

17,88

610

18,76

18,00

17,78

17,93

17,99

615

18,90

18,14

17,92

17,99

18,07

620

19,04

18,28

18,06

18,06

18,15

625

19,18

18,42

18,20

18,12

18,24

630

19,35

18,59

18,37

18,20

18,34

635

19,49

18,73

18,51

18,26

18,42

640

19,62

18,86

18,64

18,34

18,52

645

19,74

18,98

18,76

18,41

18,65

650

19,84

19,08

18,86

18,47

18,77

655

19,95

19,19

18,97

18,55

18,89

660

20,06

19,30

19,08

18,64

19,01

665

20,17

19,41

19,19

18,74

19,13

670

20,28

19,52

19,30

18,84

19,25

675

20,40

19,64

19,42

18,95

19,38

680

20,53

19,77

19,55

19,05

19,50

685

20,67

19,91

19,69

19,14

19,59

690

20,81

20,05

19,83

19,24

19,68

695

20,96

20,20

19,98

19,33

19,76

700

21,11

20,35

20,13

19,43

19,85

705

21,26

20,50

20,28

19,51

19,94

710

21,38

20,62

20,40

19,58

20,01

715

21,51

20,75

20,53

19,64

20,09

720

21,63

20,87

20,65

19,71

20,18

725

21,72

20,96

20,74

19,78

20,26

730

21,82

21,06

20,84

19,85

20,34

735

21,93

21,17

20,95

19,92

20,43

740

22,03

21,27

21,05

19,98

20,52

745

22,12

21,36

21,14

20,04

20,64

750

22,23

21,47

21,25

20,11

20,78

755

22,32

21,56

21,34

20,17

20,90

760

22,41

21,65

21,43

20,23

21,02

765

22,52

21,76

21,54

20,29

21,13

770

22,64

21,88

21,66

20,35

21,26

775

22,80

22,04

21,82

20,42

21,39

780

22,95

22,19

21,97

20,49

21,51

785

23,09

22,33

22,11

20,57

21,61

790

23,23

22,47

22,25

20,69

21,70

795

23,35

22,59

22,37

20,78

21,77

800

23,48

22,72

22,50

20,88

21,86

805

23,59

22,83

22,61

21,00

21,95

810

23,69

22,93

22,71

21,11

22,04

815

23,79

23,03

22,81

21,22

22,13

820

23,88

23,12

22,90

21,32

22,21

825

23,98

23,22

23,00

21,42

22,30

830

24,07

23,31

23,09

21,52

22,38

835

24,16

23,40

23,18

21,61

22,46

840

24,25

23,49

23,27

21,69

22,58

845

24,34

23,58

23,36

21,77

22,72

850

24,43

23,67

23,45

21,86

22,87

855

24,54

23,78

23,56

21,93

23,02

860

24,69

23,93

23,71

22,02

23,17

865

24,84

24,08

23,86

22,10

23,32

870

25,00

24,24

24,02

22,18

23,48

875

25,14

24,38

24,16

22,26

23,59

880

25,28

24,52

24,30

22,33

23,69

885

25,41

24,65

24,43

22,40

23,80

890

25,54

24,78

24,56

22,50

23,90

895

25,65

24,89

24,67

22,60

24,01

900

25,74

24,98

24,76

22,76

24,10

905

25,84

25,08

24,86

22,91

24,20

910

25,94

25,18

24,96

23,06

24,28

915

26,03

25,27

25,05

23,20

24,37

920

26,12

25,36

25,14

23,34

24,46

925

26,20

25,44

25,22

23,47

24,61

930

26,29

25,53

25,31

23,61

24,81

935

26,38

25,62

25,40

23,73

24,99

940

26,45

25,69

25,47

23,85

25,16

945

26,54

25,78

25,56

23,96

25,32

950

26,70

25,94

25,72

24,06

25,47

955

26,86

26,10

25,88

24,16

25,61

960

27,01

26,25

26,03

24,25

25,75

965

27,14

26,38

26,16

24,34

25,87

970

27,27

26,51

26,29

24,42

25,99

975

27,40

26,64

26,42

24,51

26,11

980

27,52

26,76

26,54

24,70

26,21

985

27,64

26,88

26,66

24,88

26,32

990

27,76

27,00

26,78

25,07

26,42

995

27,88

27,12

26,90

25,25

26,53

1000

27,99

27,23

27,01

25,42

26,64

1005

28,06

27,30

27,08

25,55

26,77

1010

28,14

27,38

27,16

25,67

26,90

1015

28,22

27,46

27,24

25,80

27,03

1020

28,30

27,54

27,32

25,92

27,16

1025

28,38

27,62

27,40

26,05

27,29

1030

28,46

27,70

27,48

26,17

27,42

1035

28,54

27,78

27,56

26,30

27,55

1040

28,62

27,86

27,64

26,42

27,68

1045

28,70

27,94

27,72

26,54

27,81

1050

28,77

28,01

27,79

26,67

27,95

1055

28,85

28,09

27,87

26,79

28,08

1060

28,93

28,17

27,95

26,92

28,21

1065

29,01

28,25

28,03

27,04

28,34

1070

29,09

28,33

28,11

27,17

28,47

1075

29,17

28,41

28,19

27,29

28,60

1080

29,25

28,49

28,27

27,42

28,73

1085

29,33

28,57

28,35

27,54

28,86

1090

29,41

28,65

28,43

27,66

28,99

1095

29,48

28,72

28,50

27,79

29,12

1100

29,56

28,80

28,58

27,91

29,25

1105

29,64

28,88

28,66

28,04

29,38

1110

29,72

28,96

28,74

28,16

29,52

1115

29,80

29,04

28,82

28,29

29,65

1120

29,88

29,12

28,90

28,41

29,78

Ghi chú:

1. Độ lệch điểm quy đổi từ bài thi đánh giá năng lực giữa các tổ hợp như sau:

C00

C01

C03

0

+0,76

+0,98

2. Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực được quy đổi theo các tổ hợp xét tuyển của Học viện Biên phòng (C00, C01, C03, D01, A01), chưa bao gồm điểm khuyến khích và điểm ưu tiên; kết quả của tổ hợp quy đổi cao nhất được đưa vào xét tuyển.

Ví dụ: Thí sinh đạt 1000 điểm APT được quy đổi thành 27,99 điểm.

Điểm thi

APT

Mức điểm thi THPT tương đương theo các tổ hợp

C00

C01

C03

D01

A01

1000

27,99

27,23

27,01

25,42

26,64

Theo TTHN

🔥 2K8 CHÚ Ý! LUYỆN THI TN THPT - ĐÁNH GIÁ NĂNG LỰC - ĐÁNH GIÁ TƯ DUY!

  • Em muốn xuất phát sớm nhưng chưa biết học từ đâu?
  • Em muốn luyện thi cùng TOP thầy cô giỏi hàng đầu cả nước?
  • Em muốn vừa luyện thi TN THPT vừa ĐGNL/ĐGTD mà không bị quá tải?

LỘ TRÌNH SUN 2026 - LUYỆN THI TN THPT - ĐGNL - ĐGTD (3IN1)

  • Luyện thi theo lộ trình: Nền tảng, luyện thi, luyện đề
  • Top thầy cô nổi tiếng cả nước hơn 15 năm kinh nghiệm
  • Ưu đãi học phí lên tới 50%. Xem ngay - TẠI ĐÂY

Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí

Viết bình luận: Quy đổi điểm Học viện Biên Phòng 2025

  •  
Xem xếp hạng Điểm thi từng tổ hợp