Nhà Trường thông báo mức thu học phí và kinh phí đào tạo từ năm học 2015-2016 đến năm học 2019-2020 như sau:
TT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu cho từng năm
|
|
2015-2016
|
2016-2017
|
2017-2018
|
2018-2019
|
2019-2020
|
|
Học kỳ I
|
Học Kỳ II
|
1
|
|
1.1
|
Cao Đẳng
|
đ/tháng
|
640.000
|
700.000
|
780.000
|
860.000
|
940.000
|
1.040.000
|
1.2
|
Đại học
|
đ/tháng
|
800.000
|
880.000
|
970.000
|
1.070.000
|
1.180.000
|
1.300.000
|
1.3
|
Cao học và Chuyên Khoa I
|
đ/tháng
|
1.200.000
|
1.320.000
|
1.455.000
|
1.605.000
|
1.770.000
|
1.950.000
|
1.4
|
N ghiên cứu sinh và chuyên khoa II
|
đ/tháng
|
2.000.000
|
2.200.000
|
2.425.000
|
2.675.000
|
2.950.000
|
3.250.000
|
2.1
|
Kinh phí đào tạo ( KPDT – cho các chỉ tiêu không được NSNN cáp kinh phí đào tạo
|
2.2
|
Cao đẳng
|
đ/ tháng
|
1.100.000
|
1.100.000
|
1.200.000
|
1.300.000
|
1.400.000
|
1.500.000
|
|
Đại học
|
đ/tháng
|
|
|
|
|
|
|
2.2.1
|
Các lớp C1, M4, N4, O4, P4, Q4
|
đ/tháng
|
1.400.000
|
1.400.000
|
1.550.000
|
1.700.000
|
1.850.000
|
2.000.000
|
2.2.2
|
Các lớp C2, C4, M5-8,N N5-8, O5-8, Q5-8
|
đ/tháng
|
1.800.000
|
1.800.000
|
1.950.000
|
|
|
|
2.2.3
|
Lớp O9
|
đ/tháng
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
|
|
|
2..3
|
CK1 (không phải công nhân viên chức)
|
đ/tháng
|
1.500.000
|
1.500.000
|
1.650.000
|
1.800.000
|
1.950.000
|
2.100.000
|
2.4
|
Cao học ( không phải công nhân viên chức)
|
đ/tháng
|
1.700.000
|
1.700.000
|
1.850.000
|
2.000.000
|
2.150.000
|
2.300.000
|
2.5
|
CK2 ( không phải công nhân viên chức)
|
đ/tháng
|
2.200.000
|
2.200.000
|
2.350.000
|
2.500.000
|
2.650.000
|
2.800.000
|
|
2.6
|
NCS ( không phải công nhân viên chức)
|
đ/tháng
|
2.600.000
|
2.600.000
|
2.750.000
|
2.900.000
|
3.050.000
|
3.200.000
|
|
Theo ĐH Dược Hà Nội
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|
>> Lộ Trình Sun 2025 - 3IN1 - 1 lộ trình ôn 3 kì thi (Luyện thi TN THPT & ĐGNL; ĐGTD) tại Tuyensinh247.com. Đầy đủ theo 3 đầu sách, Thầy Cô giáo giỏi, 3 bước chi tiết: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng đáp ứng mọi kì thi.
|