Chỉ tiêu trường CĐ Sư Phạm Lạng Sơn năm 2014 chi tiết như sau:
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM LẠNG SƠN
|
Ký Hiệu Trường
|
Mã Ngành
|
Khối Thi
|
Chỉ tiêu
|
Số 9 Khối Đèo Giang, P.Chi Lăng, Tp Lạng Sơn – Lạng Sơn. ĐT: (025)3812367
Website: www.lce.edu.vn
|
C10
|
|
|
750
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
|
C140201
|
M
|
120
|
Giáo dục Tiểu học
|
|
C140202
|
A,A1,C,D1
|
100
|
Sư phạm Toán học
|
|
C140209
|
A, A1
|
45
|
Sư phạm Vật lí
|
|
C140211
|
A, A1
|
45
|
Sư phạm Sinh học
|
|
C140213
|
B
|
45
|
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp
|
|
C140214
|
A, A1, B
|
40
|
Sư phạm Ngữ văn
|
|
C140217
|
C
|
45
|
Sư phạm Âm nhạc
|
|
C140221
|
N
|
25
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
|
C140222
|
H
|
25
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
|
C140231
|
D1,2,3,4
|
50
|
Giáo dục Thể chất
|
|
C140206
|
T
|
25
|
Việt Nam học
|
|
C220113
|
C, D1,2,3,4
|
30
|
Tiếng Anh
|
|
C220201
|
D1,2,3,4
|
30
|
Tiếng Trung Quốc
|
|
C220204
|
D1,2,3,4
|
70
|
Khoa học thư viện
|
|
C320202
|
C, D1,2,3,4
|
25
|
Công nghệ thông tin
|
|
C480201
|
A, A1, D1,2,3,4
|
30
|
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Lạng Sơn. Các ngành ngoài sư phạm tuyển cả thí sinh trong và ngoài tỉnh Lạng Sơn và phải đóng học phí theo qui định. - Trường CĐSP Lạng Sơn không thi tuyển mà lấy kết quả thi đại học, cao đẳng năm 2014 của những thí sinh theo khối thi quy ước vào các trường đại học, cao đẳng trong cả nước theo đề thi chung của Bộ để xét tuyển, trên cơ sở hồ sơ đăng kí xét tuyển của thí sinh.
- Ngành Tiếng Trung Quốc đào tạo theo hình thức liên kết. Sinh viên học 2 năm tại trường CĐSP Lạng Sơn và 1 năm tại Học viện sư phạm Quảng Tây - Trung Quốc. - Số chỗ trong KTX có thể tiếp nhận: 600 Trường CĐ sư phạm Lạng Sơn có điểm chuẩn năm 2013 như sau:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Khối |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
C140201 |
Giáo dục Mầm non |
M |
10 |
|
2 |
C140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A,A1 |
10 |
|
3 |
C140202 |
Giáo dục Tiểu học |
C |
11 |
|
4 |
C140209 |
Sư phạm Toán học |
A,A1 |
10 |
|
5 |
C140211 |
Sư phạm Vật lí |
A,A1 |
10 |
|
6 |
C140213 |
Sư phạm Sinh học |
B |
11 |
|
7 |
C140214 |
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp |
A,A1 |
10 |
|
8 |
C140214 |
Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp |
B |
11 |
|
9 |
C140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C |
11 |
|
10 |
C140221 |
Sư phạm Âm nhạc |
N |
10 |
|
11 |
C140222 |
Sư phạm Mĩ thuật |
H |
10 |
|
12 |
C140231 |
Sư phạm tiếng Anh |
D1,2,3,4 |
10 |
|
13 |
C140206 |
Giáo dục Thể chất |
T |
10 |
|
14 |
C220113 |
Việt Nam học |
C |
11 |
|
15 |
C220113 |
Việt Nam học |
D1,2,3,4 |
10 |
|
16 |
C220201 |
Tiếng Anh |
D1,2,3,4 |
10 |
|
17 |
C220204 |
Tiếng Trung Quốc |
D1,2,3,4 |
10 |
|
18 |
C320202 |
Khoa học thư viện |
C |
11 |
|
19 |
C320202 |
Khoa học thư viện |
D1,2,3,4 |
10 |
|
20 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
A,A1,D1,2,3,4 |
10 |
|
21 |
C480201 |
Công nghệ thông tin |
B |
11 |
|
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|