Tên trường: Trường Đại học Bình Dương
Mã tuyển sinh: DBD
Đối tượng tuyển sinh:
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương từ năm 2022 trở về trước;
Thí sinh đang học lớp 12 các trường THPT/TTGDTX hoặc tương đương.
(*) Thí sinh được công nhận trúng tuyển khi tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm vi cả nước
Phương thức tuyển sinh dự kiến:
Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023;
Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập 3 năm lớp 10,11,12 (xét theo học bạ).
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập năm lớp 12 (xét theo học bạ).
Phương thức 5: Xét tuyển dựa vào điểm trung bình cao nhất các môn học của học kỳ 1,2 lớp 10, kỳ 1,2 lớp 11, kỳ 1 lớp 12 (xét theo học bạ THPT-5HK).
Phương thức 6: Thi tuyển đầu vào do Trường Đại học Bình Dương tổ chức.
Ngành tuyển sinh:
STT
|
Ngành học
|
Mã ngành
|
Tổ hợp xét
|
Cơ sở đào tạo
|
1 |
Nhật Bản học |
7310613 |
A01,A09,C00,D15 |
Cơ sở chính |
2 |
Hàn Quốc học |
7310614 |
A01,A09,C00,D15 |
Cơ sở chính |
3 |
Bất động sản |
7340116 |
A00,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
4 |
Công nghệ thực phẩm |
7540101 |
A00,A09,B00,D07 |
Cơ sở chính |
5 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
6 |
Tài chính ngân hàng |
7340201 |
A01,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
7 |
Luật |
7380101 |
A01,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
8 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: – Quản trị doanh nghiệp – Quản trị logistics
|
7340101 |
A01,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
9 |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: – Kỹ thuật phần mềm – Hệ thống thông tin – Mạng máy tính và An toàn thông tin – Robot và Trí tuệ nhân tạo |
7480201 |
A00,A09,D01,K01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
10
|
Marketing Chuyên ngành: Marketing Digital
|
7340115
|
A00,A09,C00,D01
|
Cơ sở chính
|
11 |
Xã hội học Chuyên ngành: – Truyền thông đa phương tiện – Quan hệ công chúng |
7310301 |
A01,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính |
12 |
Giáo dục thể chất |
7140206 |
T00,T03,T05,T08 |
Cơ sở chính |
13 |
Kiến trúc |
7580101 |
A00,A09,V00,V01 |
Cơ sở chính |
14 |
Ngôn ngữ Anh Chuyên ngành: – Thương mại và văn phòng – Giảng dạy |
7220201 |
A01,D01,D10,D66 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
15
|
Dược học
|
7720201
|
A00,B00,C08,D07
|
Cơ sở chính
|
16 |
Kế toán |
7340301 |
A01,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
17 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
A00,A02,A09,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
18 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng |
7510102 |
A00,A09,V00,V01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
19 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00,A01,A02,A09 |
Cơ sở chính |
20 |
Việt Nam học – Hướng dẫn viên du lịch |
7310630 |
A01,A09,C00,D01 |
Cơ sở chính, Phân hiệu |
Dự kiến phân bổ chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT chiếm 30% chỉ tiêu/ngành.
Thí sinh đăng ký xét tuyển khối V00, V01 dự thi môn Vẽ mỹ thuật tại Trường Đại học Bình Dương (môn năng khiếu hệ số 2).
Thí sinh đăng ký xét tuyển tổ hợp T00, T03, T05, T08 dự thi môn Năng khiếu TDTT (bật xa tại chỗ và chạy 100m) tại Trường Đại học Bình Dương (môn năng khiếu hệ số 2).
Hồ sơ tuyển sinh: Thí sinh xem chi tiết tại website https://tuyensinh.bdu.edu.vn/ho-so/ho-so-xet-tuyen-dai-hoc-chinh-quy-2023.html
Cách thức nộp hồ sơ: Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp tại Trường hoặc chuyển phát nhanh qua địa chỉ sau:
Tỉnh Bình Dương (cơ sở chính): PHÒNG TUYỂN SINH – TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG, Số 504 Đại lộ Bình Dương, Phường Hiệp Thành, Tp. Thủ Dầu Một, Tỉnh Bình Dương; Điện thoại: (0274) 3822 058 – 3870 260 – 730 3399; Hotline: 0963.012.116 – 0933.912.339
Tỉnh Cà Mau (Phân hiệu): PHÂN HIỆU TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG – CÀ MAU; Địa chỉ: Số 3, Đường Lê Thị Riêng, Phường 5, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau; Điện thoại: (0290) 3552177 – 3997777 – 3683999
Theo TTHN