Ngành Tài chính - ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp): chương trình được xây dựng dựa trên sự kết hợp những yếu tố vượt trội của hai chương trình giáo dục Pháp - Việt Nam nhằm đào tạo những cử nhân ưu tú trong lĩnh vực Tài chính - ngân hàng. Thời gian đào tạo: 4 năm, trong đó năm thứ 4 học tại Trường ĐH Rennes I - Cộng hòa Pháp nếu đáp ứng yêu cầu về kiến thức khoa học và tiếng Pháp theo quy định. Bằng tốt nghiệp: sinh viên được cấp hai bằng ĐH chính quy của Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế và ĐH Rennes I - Cộng hòa Pháp. Học phí: 15 triệu đồng/học kỳ (không bao gồm chi phí học tại Pháp), không thay đổi trong suốt khóa học. Ưu đãi: sinh viên sang học ở Pháp được hưởng mọi ưu đãi dành cho sinh viên của ĐH Rennes I - Cộng hòa Pháp (ký túc xá, hỗ trợ xã hội, học tập). Ngành Kinh tế nông nghiệp - tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia): trình độ tiếng Anh trong năm học thứ nhất nhà trường dạy tiếng Anh để sinh viên học đạt trình độ ngoại ngữ theo yêu cầu. Thời gian đào tạo: 4 năm. Học phí 9 triệu đồng/học kỳ cho bốn học kỳ đầu; 10 triệu đồng/học kỳ cho 4 học kỳ sau.
DHK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
KINH TẾ
|
|
|
1820
|
|
|
Nhà C, số 99 Hồ Đắc Di, Phường An Cựu, Thành phố Huế.
ĐT: (054) 3691333;
Website: www.hce.edu.vn
|
|
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
1820
|
|
|
|
Kinh tế
|
D310101
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
280
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
210 Y
|
|
|
Marketing
|
D340115
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
80
|
|
|
Kinh doanh thương mại
|
D340121
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
170
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
150
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
170
|
|
|
Kiểm toán
|
D340302
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
160
|
|
|
Quản trị nhân lực
|
D340404
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
70
|
|
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
D340405
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
150
|
|
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
D620114
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
50
|
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
D620115
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
150
|
|
|
Các chương trình liên kết đào tạo
|
|
|
|
|
Tài chính – Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường Đại học Rennes I, Cộng hòa Pháp)
|
L340201
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp
|
50
|
|
|
Kinh tế Nông nghiệp – Tài chính (đào tạo theo chương trình tiên tiến, giảng dạy bằng tiếng Anh theo chương trình đào tạo của trường ĐH Sydney, Australia)
|
D903124
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
60
|
|
|
Các ngành đào tạo liên thông trình độ từ cao đẳng lên đại học chính quy:
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101LT
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
10
|
|
|
Kế toán
|
D340301LT
|
- Toán, Vật lý, Hóa học
- Toán, Vật lý, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
- Toán, Ngữ văn, Vật lý (*)
|
10
|
|
Y Ngành Quản trị kinh doanh có thêm 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu Đại học Huế tại Quảng Trị
|
Tuyensinh247.com
Group Ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí
|